IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Toán Trắc nghiệm Chuyên đề toán 9 Chuyên đề 1: Biểu thức số có đáp án

Trắc nghiệm Chuyên đề toán 9 Chuyên đề 1: Biểu thức số có đáp án

Trắc nghiệm Chuyên đề toán 9 Chuyên đề 1: Biểu thức số có đáp án

  • 1120 lượt thi

  • 36 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Rút gọn các biểu thức sau:

a) A=12+2748
Xem đáp án

a) Ta có: A=12+2748=22.3+3.323.42=23+3343=3

Vậy A=3.


Câu 2:

c) 5205+1

Xem đáp án

c) Ta có: C=5.205.5+1=10052+1=105+1=6

Vậy C=6.


Câu 3:

Rút gọn các biểu thức sau:

a) 2045+318+72
Xem đáp án

a) 2045+318+72=22.532.5+332.2+62.2

=2535+92+62=235+9+62=1525


Câu 4:

b) 2823+77+84

Xem đáp án

b) 2823+77+84

=22.723+77+22.21

=27.723.7+7.7+221=2.7221+7+221=14+7=21


Câu 5:

c) 6+52120

Xem đáp án
c) 6+52120
=6+2.6.5+522.30=6+5+230230=11

Câu 6:

d) 1212322+45200:18

Xem đáp án
d) 1212322+45200:18
=1222322+452.102:18
=142322+45.102.8=1432+8.2.8=542

Câu 8:

b) N=6+25625

Xem đáp án

b) N=6+25625=5+25+1525+1=5+12512

=5+151=5+15+1=2


Câu 9:

Tính giá trị của các biểu thức:

a) A=7210+20+128.

Xem đáp án

a) A=7210+20+128=522+25+12.22

=52+25+2=52+25+2=35


Câu 10:

b) B=212+3+352623+3+521515

Xem đáp án

b) B=2124+23+62523423+6+2521515

=2123+1+512331+5+121515=1523+521515=60


Câu 11:

Rút gọn các biểu thức sau:

a) P=152+15+2
Xem đáp án

a) Ta : P=5+2525+2+525+252=5+2+52=25Vậy P=25


Câu 12:

b) Q=36122+81+2

Xem đáp án

b) Q=36122+81+2=3121221+21+2=32Vậy Q=32


Câu 13:

Rút gọn các biểu thức sau:

a) A=13+2151252.
Xem đáp án

a) Ta có: A=13+2151252

=323+23235252=323=2Vậy A=2


Câu 14:

b) B=13+1+131+2262

Xem đáp án

b) B=31+3+13+1++2232=2331+23=3+23=2Vậy B=2


Câu 16:

b) B=27628+54

Xem đáp án

b) B=27628+54=27+6767+67.4+9.6=27+267627+36

=27+2627+36=56

Vậy B=56


Câu 17:

c) C=23127+33

Xem đáp án

c) C=23+1313+123+3=23+13123=3+123=13Vậy C=13


Câu 18:

d) D=5+55+2+551353+5

Xem đáp án

d) D=5+55+2+551353+5=5+5525+252+55+1515+135353+535=355+5+5495154=355+5+595+154=355+525=5Vậy D=5


Câu 19:

Rút gọn các biểu thức sau:

a)  A=22+2+13.18
Xem đáp án

a) Ta có: A=21+2+9.23=22121+323=221+2=22+2=2

Vậy A = 2

Câu 20:

b) B=372147+722

Xem đáp án

b) B=37+2727+22.727+72=37+2327+72=7+272=0

Vậy B = 0


Câu 21:

c) C=21731+10521:175

Xem đáp án

c) Ta có: C=73131+52121.75=7+575=75=2

Vậy C = 2


Câu 22:

Rút gọn các biểu thức sau:

a) A=525+274332.
Xem đáp án

a) A=522223232=542332=11=2

Vậy A = 2


Câu 23:

b) B=2+3743237+43

Xem đáp án

b) B=2+3743237+43=2+3232232+32=2+323232+3

=2+32232+32322+323=2+32232=2+3+232+32+3=4.23=83Vậy B=83


Câu 24:

c) C=33423+13+4523

Xem đáp án

c) C=33423+13+4523=33423123213+45+2352232

=221131126+13313=232+3=42324+232

=123123+12=123131=12.2=2

Vậy C=2


Câu 26:

b) B=4231212

Xem đáp án

b) B=3123=313=1


Câu 27:

c) C=522+40

Xem đáp án

c) C=522+40=5210+2+210=7


Câu 28:

d) D=58+50218

Xem đáp án

d) D=58+50218=102+5262=10+562=92


Câu 29:

e) E=23252748+375

Xem đáp án

e) E=23252748+375=8215382+153=0


Câu 31:

b) B=32+6633

Xem đáp án

b) B=32+6633=3+31263

=3+333=3+333=93=6


Câu 34:

c) C=2+3+33+1.23331

Xem đáp án

c) C=2+3+33+1.23331=2+33+13+1233131   =2+323=1


Câu 35:

d) D=2+5551.25+55+1

Xem đáp án

d) D=2+5551.25+55+1=2+55151255+15+1   =2+525=1


Câu 36:

e) E=3+114635+3

Xem đáp án

e) Cách 1: E=3+114635+3=3+11463535+353

=3+18844322=3+1423=3+131=2

Cách 2: E=3+114635+3=4+2314635+3=20+435+3=4=2


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương