IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Toán Trắc nghiệm Toán 9 (có đáp án) Bài 6: Tập ôn tập chương 2 (phần 2)

Trắc nghiệm Toán 9 (có đáp án) Bài 6: Tập ôn tập chương 2 (phần 2)

Trắc nghiệm Toán 9(có đáp án) Bài tập ôn tập chương 2

  • 1269 lượt thi

  • 31 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Đồ thị hàm số y = ax + b (a  0) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng… và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng…”. Trong dấu “…” lần lượt là?

Xem đáp án

Đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục hoành  y = 0 ax + b = 0  x=ba

ĐTHS y = ax + b cắt trục tung  x = 0  y = a.0 + b  y = b

Vậy hàm số y = ax + b (a  0) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng ba   và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

Điểm nào sau đây thuộc ĐTHS y = 2x + 1:

Xem đáp án

Đáp án A: Thay x0 = 0; y0 = 1 vào hàm số, ta có 2.0 + 1 = 1  (0; 1) thuộc ĐTHS đã cho

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

Với giá trị nào của m thì điểm (1; 2) thuộc đường thẳng x  y = m?

Xem đáp án

Điểm (1; 2) thuộc ĐTHS  x  y = m  1  2 = m  1 = m

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

Điểm (−2; 3) thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau:

Xem đáp án

Ta có 3(2)  2.3 = 12  3 => Loại A

3(2)  3 = 9  0 => Loại B

0(2) + 3 = 3

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

Đồ thị hàm số y = (3  m)x + m + 3 đi qua gốc tọa độ khi:

Xem đáp án

Ta có điểm O (0; 0) thuộc đường thẳng

y = (3  m) x + m + 3  (3  m).0 + m + 3 = 0 m + 3 = 0  m = 3

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

Cho 3 đường thẳng (d): y = (m + 2)x  3m; (d): y = 2x + 4; (d): y = 3x  1. Giá trị của m để 3 đường thẳng trên đồng quy là:

Xem đáp án

Xét phương trình hoành độ giao điểm A của (d’) và (d’’)

2x + 4 = 3x  1  5x = 5  x = 1   y = 2(1) + 4 = 2  A (1; 2)

Để (d); (d’); (d’’) đồng quy thì A (1; 2)  (d)

 2 = (m + 2).(1)  3m  2 = 2  4m  4m = 4  m = 1

Vậy khi m = 1 thì (d); (d’); (d’’) đồng quy tại A (−1; 2)

Đáp án cần chọn là: A


Câu 7:

Cho 3 điểm A (0; 3); B (2; 2); C (m + 3; m). Giá trị của điểm m để 3 điểm A, B, C thẳng hàng là?

Xem đáp án

Gọi d: y = ax + b là đường thẳng đi qua A và B

A (0; 3)  (d)  a.0 + b = 3  b = 3  B (2; 2)  (d)  a.2 + b = 2  b=32a+b=2b=3a=12d:y=12x+3

Để 2 điểm A, B, C thẳng hàng thì C (m + 3; m)  (d)  y=12x+3

   m=12(m+3)+332m=32  m = 1

Vậy m = 1

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Tìm m để đường thẳng (d): y = x + 3; (d): y = x + 1; (d): y =3 x  m  2 đồng quy

Xem đáp án

(d): y = x + 3; (d): y = x + 1; (d): y =3 x  m  2

Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và d’

x + 3 = x + 1  2x = 2  x = 1  y = 2

Do đó, d và d’ cắt nhau tại điểm (−1; 2)

Điểm A (−1; 2)  d’’: y =3 x  m  2  2 =3 .(1)  m  2  m = 4 3

Vậy  m = 4 3

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

Giá trị của m để đường thẳng y = (m  1)x  m cắt trục tung tại điểm có tung độ là  1 +  2

Xem đáp án

Đồ thị hàm số y = (m  1)x  m cắt trục tung tại điểm có tung độ là 1 +2

 m = 1 +2    m = 1 2

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

Hai đồ thị hàm số và y = 12x + 3 cắt nhau tại điểm:

Xem đáp án

Xét phương trình hoành độ giao điểm:

12x  3 = x + 3 32   x = 6  x = 4   y = 4 + 3 = 1

Vậy giao điểm cần tìm có tọa độ (−4; 1)

Đáp án cần chọn là: D


Câu 11:

Cho 2 đường thẳng d: y = 4x + m + 1; d: y = 43 x + 15  3m. Tìm giá trị của m để d cắt d’ tại điểm nằm trên trục tung.

Xem đáp án

Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và d’:

4x + m + 1 = 43 x + 15  3m-16m x = 14  4m  x = 34m1416 

d cắt d’ tại điểm nằm trên trục tung

   x =34m1416  = 0  4m  14 = 0  m=72

Đáp án cần chọn là: D


Câu 12:

Cho 2 đường thẳng d: y = 2x  1; d: y = (m  3)x + 2. Tìm m để d cắt d’ mà hoành độ và tung độ giao điểm cùng dấu.

Xem đáp án

Ta có d  d  m  3  2  m  5

Xét phương trình hoành độ của d’ và d’’:

2x  1 = (m  3)x + 2  (m  5)x = 3  x =  3m5

 y =6m5  1 =  m1m5

Theo đề bài x.y > 0 3m5  .m1m5  > 0 3m+1m52   > 0

Mà (m  5)2 > 0. m  5

Suy ra m > −1

Kết hợp điều kiện ta có:m>1m5

Đáp án cần chọn là: B


Câu 13:

Tìm m để đường thẳng (d): 2y + x  7 = 0; (d): y = 3; (d): y = mx  1 đồng quy.

Xem đáp án

(d) 2y + x  7 = 0  y=12x+72

Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (d’’):

12x+72 = 312x=12      x = 1 nên tọa độ giao điểm là (1; 3)

Để (d); (d’); (d’’) đồng quy thì (1; 3)  (d’’)  3 = 1.m  1  m = 4

Vậy với m = 4 thì (d); (d’); (d’’) đồng quy

Đáp án cần chọn là: C


Câu 14:

Tìm m để 2 đường thẳng d: y = 2x + m + 3; d: y = 4x  m  2 cắt nhau tại 1 điểm thuộc trục hoành.

Xem đáp án

Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (d’):

2x + m + 3 = 4x  m  2  6x = 2m  5  x =  2m56

 y=2. 2m56 + m + 3 =  m+43

Ta có d cắt d’ tại điểm thuộc trục hoành nên y =m+43  = 0  m = 4

Vậy m = 4

Đáp án cần chọn là: A


Câu 15:

Cho đường thẳng d: y = x  1. Khi đó khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng đã cho là:

Xem đáp án

Ta có

d  Ox tại A (1; 0)  OA = 1

d  Oy tại B (0; −1)  OB = 1

Ta có OA  OB. Gọi H là hình chiếu của O trên đường thẳng AB.

Áp dụng hệ thức trong tam giác, ta có:

1OH2=1OA2+1OB2=11+11=2 OH =22

Đáp án cần chọn là: C


Câu 16:

Cho đường thẳng d vuông góc với d’:y=13x  và d đi qua P (1; −1). Khi đó phương trình đường thẳng d là:

Xem đáp án

Đường thẳng d vuông góc với đường thẳng d’  a.  13= 1  a = 3

Đường thẳng d đi qua điểm P (1; −1)  3.1 + b = 1  b = 4

 d: y = 3x  4

Đáp án cần chọn là: A


Câu 17:

Đường thẳng y = ax + b đi qua 2 điểm M (−3; 2) và N (1; −1) là:

Xem đáp án

Gọi d: y = ax + b đi qua 2 điểm M (−3; 2) và N (1; −1)

M thuộc d 3a + b = 2  b = 2 + 3a     (1)

N thuộc d  1.a + b = 1  b = 1  a   (2)

Từ (1) và (2) suy ra 2 + 3a = 1  a  4a = 3  a =  34

 b = 2 + 3a =  14

Nên a =34 ; b =14

Vậy d:y=34x14

Đáp án cần chọn là: B


Câu 18:

Cho đường thẳng d’: y = 2x + 6. Gọi M, N lần lượt là giao điểm của d’ với Ox và Oy. Khi đó, chu vi tam giác OMN là:

Xem đáp án

Ta có

d’  Ox tại M (3; 0)  OM = 3

d’ Oy tại N (0; 6)  OB = 6

Ta có tam giác OMN vuông tại O

Áp dụng định lý Py ta go ta có:

MN2 = OM2 + ON2 = 9 + 36 = 45  MN = 35

Suy ra chu vi tam giác OMN là:

MN + OM + ON = 3 5 + 3 + 6 = 9 + 35

Đáp án cần chọn là: B


Câu 19:

Cho 2 đường thẳng d: y = 2x  1; d: y = x  3. Đường thẳng nào đi qua giao điểm của d và d’?

Xem đáp án

Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và d’ ta có:

2x  1 = x  3  x = 2 y = 5  M (2; 5)

Trước hết xét M có thuộc đường thẳng y = 3x + 1 không?

Ta có 3.xM + 1 = 3.(2) + 1 = 5 = yM nên M thuộc đồ thị hàm số y = 3x + 1

hay A đúng

Đáp án cần chọn là: A


Câu 20:

Đường thẳng y = ax + b đi qua điểm (3; 2). Khi đó 6a + 2b bằng:

Xem đáp án

Điểm (3; 2) thuộc đường thẳng y = ax + b  3a + b = 2

Ta có 6a + 2b = 2 (3a + b) = 2.2 = 4

Đáp án cần chọn là: B


Câu 21:

Biết đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Giá trị của a và b lần lượt là:

Xem đáp án

Đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2

 1.a+b=0b=2a=2b=2

Đáp án cần chọn là: D


Câu 22:

Đường thẳng d: y = ax + b đi qua điểm A (2; −1) và M. Biết M thuộc đường thẳng d’: 2x + y = 3 và điểm M có hoành độ bằng 0,5. Khi đó a nhận giá trị là:

Xem đáp án

Điểm A (2; −1)  d: y = ax + b  2a + b = 1

Điểm M  d’: 2x + y = 3

x = 0,5  2.0,5 + y = 3  y = 2  M 12;2 

M 12;2 d  12 a + b = 2

Do đó  2a+b=112a+b=2b=12ab=212a

 1  2a = 2  12a  32  a = 3  a = 2

Vậy a = 2

Đáp án cần chọn là: D


Câu 23:

Tìm m để giao điểm của d: mx + 2y = 5; d: y = 2x + 1 nằm ở góc phần tư thứ nhất.

Xem đáp án

mx + 2y = 5 y = m2x+52  

d  d m22     m  4

Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và d’

 m2x+52= 2x + 1 4m2x=32      x = 3m4   y = 2.3m4    1 =m10m4  

Do d cắt d’ tại điểm nằm ở góc phần tư thứ nhất nên ta có:

x>0y>03m4>0m10m4>0m>4m>10 m > 10

Kết hợp điều kiện suy ra m > 10 thỏa mãn yêu cầu đề bài

Đáp án cần chọn là: C


Câu 24:

Tìm m để giao điểm của d: y = 12x + 5  m; d: y = 3x + m + 3 nằm bên trái trục tung.

Xem đáp án

Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và d’

12x + 5  m = 3x + m + 3  9x = 2m  2  x =  2m29

Do d cắt d’ tại điểm nằm bên trái trục tung nên ta có:

x < 0  2m29  < 0  2m  2 < 0  m < 1

Đáp án cần chọn là: A


Câu 25:

Cho đường thẳng d1y = 2x + 6 cắt Ox; Oy theo thứ tự A và B. Diện tích tam giác OAB là

Xem đáp án

Ta có

d  Ox tại A (−3; 0)  OA = 3

 Oy tại B (0; 6)  OB = 3

Ta có OA OB

Diện tích tam giác OAB là .123.6 = 9 (đvdt)

Đáp án cần chọn là: A


Câu 26:

Cho đường thẳng d: y = x + 2; d: y = 2x + 5. Gọi M là giao điểm của d và d’. A và B lần lượt là giao điểm của d và d’ với trục hoành. Khi đó, diện tích tam giác AMB là:

Xem đáp án

Xét phương trình hoành độ giao điểm của d1 và d2

x + 2 = 2x + 5  x = 1  y = 3  d1  d2 ti M (1; 3)

Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ M tới Ox. Suy ra MH = 3

d  Ox tại A (−2; 0)  OA = 2

d’ Ox tại B52;0    OB =  52

 AB = OA + OB = 2 +52 =  92

SMAB = 12  AB.MH = 12. 392 =  274(đvdt)

Đáp án cần chọn là: D


Câu 27:

Cho M (0; 2), N (1; 0), P (−1; −1) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA và AB của tam giác ABC. Phương trình đường thẳng AB của tam giác ABC là:

Xem đáp án

Giả sử MN: y = ax + b

Ta có N thuộc MN  0 = a.1 + b  a = b

M thuộc MN  1 = a.0 + b  b = 2  a = 2  b = 2

Do đó MN: y = 2x + 2

Vì M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA của tam giác ABC nên MN là đường trung bình của tam giác ABC  MN // AB

Suy ra AB có dạng: y = 2x + b (b  2)

Vì P là trung điểm của AB nên AB đi qua P (−1; −1 )

 1 = 2 (1) + b  b = 3 (t/m)

Vậy AB: y = 2x  3

Đáp án cần chọn là: C


Câu 28:

Gọi A là giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 và y = 2x + 1 , tìm tọa độ của A?

Xem đáp án

Đáp án A

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thẳng 2x + 1 = x + 2  x = 1

Với x = 1  y = 3 . Vậy tọa độ điểm A(1; 3)


Câu 29:

Cho đường thẳng x - 2y + 2 = 0 . Hỏi điểm nào thuộc đường thẳng đã cho?

Xem đáp án

Đáp án B

+ Với A(1; 2) ta có: 1 - 2.2 + 2 = -1  A(1; 2) không thuộc đường thẳng đã cho

+ Với A(0; 1) ta có: 0 - 2.1 + 2 = 0  A(0; 1) thuộc đường thẳng đã cho

+ Với hai điểm còn lại ta làm tương tự


Câu 30:

Cho đường thẳng y = (m - 2)x + 3 với m là tham số. Hỏi (d) luôn đi qua điểm nào với mọi giá trị của m?

Xem đáp án

Đáp án C

Đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm với mọi giá trị của m khi x = 0

Với x = 0  y = 3

Vậy đường thẳng đã cho luôn đi qua điểm C(0; 3)


Bắt đầu thi ngay