IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 9 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 9 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án

  • 2016 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Giải phương trình 32x58x+718x=28

Tập nghiệm của phương trình là S = {…}

Xem đáp án

Hướng dẫn

Bước 1: Tìm điều kiện xác định của biểu thức

Bước 2: Áp dụng: Với B0 ta có A2B=AB=AB  khi  A0AB  khi  A<0

Lời giải

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {2}

Vậy số cần điền là 2


Câu 2:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Tính: 15215+2=...

Xem đáp án

Hướng dẫn

Áp dụng quy tắc: Trục căn thức ở mẫu

Với các biểu thức A, B, C mà A0 và AB ta có CA±B=CABAB2

Lời giải


Câu 3:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Giải phương trình 512x43x+248x=14

Tập nghiệm của phương trình là S = {…}

Xem đáp án

Hướng dẫn

Bước 1: Tìm điều kiện xác định của biểu thức

Bước 2: Áp dụng: Với B0 ta có A2B=AB=AB  khi  A0AB  khi  A<0

Bước 3: Giải phương trình

Lời giải

Vậy tập nghiệm của phương trình là S=13

Vậy số cần điền là 13


Câu 4:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính 175+17+5=...

Xem đáp án

Hướng dẫn

Áp dụng quy tắc: Trục căn thức ở mẫu

Với các biểu thức A, B, C mà A0;B0 và AB ta có CA±B=CABAB

Lời giải

Ta có:


Câu 5:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Trục căn thức ở mẫu của phân thức 23+1 được kết quả là:

Xem đáp án

Đáp án C

Hướng dẫn

Với các biểu thức A, B, C mà A0 và AB ta có CA±B=CABAB2

Lời giải

Ta có:

23+1=2313+131=2312=31


Câu 7:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Phương trình 9x4x=3 có một nghiệm là:

Xem đáp án

Đáp án C

Hướng dẫn

Bước 1: Tìm điều kiện để biểu thức trong căn có nghĩa

Bước 2: Áp dụng quy tắc: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:

Vậy phương trình có một nghiệm x = 9

Vậy đáp án đúng là C


Câu 9:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Cho a=62 và b=218. So sánh a và b

Xem đáp án

Đáp án C

Hướng dẫn

Bước 1: Áp dụng: với A0;B0 thì AB=A2B

Bước 2: So sánh a và b

Lời giải

Ta có:


Câu 10:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Cho m=310 và n=215. So sánh m và n.

Xem đáp án

Đáp án A

Hướng dẫn

Bước 1: Áp dụng: với A0;B0 thì AB=A2B

Bước 2: So sánh m và n

Lời giải

Ta có:


Câu 11:

Khẳng định sau đúng hay sai?

a2b=ab khi a0,b0

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: a2b=ab=ab (Vì a0 nên |a| = a)

Do đó khẳng định trên là Sai


Câu 12:

Khẳng định sau Đúng hay Sai?

6a2b=a3b  khi  a0,b0

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: 6a2b=a3b=a3b  

(Vì a0 nên a^30)

Do đó khẳng định trên là đúng.


Câu 13:

Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 47...313

Xem đáp án

Hướng dẫn

Bước 1: Với A0;B0 thì AB=A2B

Bước 2: So sánh

Ta có:


Câu 14:

Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 27...33

Xem đáp án

Hướng dẫn

Bước 1: Với A0;B0 thì AB=A2B

Bước 2: So sánh

Ta có:


Bắt đầu thi ngay