IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 9 Ôn tập chương 1 có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 9 Ôn tập chương 1 có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Ôn tập chương 1 có đáp án

  • 1387 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Rút gọn biểu thức: 4+15106415=...

Xem đáp án

Hướng dẫn

Bước 1: Áp dụng Quy tắc đưa thừa số vào trong dấu căn

Bước 2: Đưa biểu thức 106 vào trong dấu căn và đưa biểu thức trong căn về dạng (A + B)2

Lời giải


Câu 4:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Với x0;x9. Cho hai biểu thức A=x+3x9+2x+31x3 và B=x+1x+2

Với A = B thì x = …

Xem đáp án

Hướng dẫn

Bước 1: Rút gọn A

Bước 2: Quy đồng và khử mẫu của phương trình A = B

Bước 3: Rút gọn phương trình và tìm nghiệm

Lời giải

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 14


Câu 5:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Kết quả rút gọn của biểu thức 193+153+253+8133 là:

Xem đáp án

Đáp án D

Hướng dẫn

Bước 1: Nhân cả tử và mẫu của phân thức thứ nhất với biểu thức liên hợp của mẫu

Bước 2: Quy đồng và rút gọn

Lời giải


Câu 7:

Khẳng định sau Đúng hay Sai?

Với a > 0; b > 0 và ab. Rút gọn biểu thức: a+b2abab:1a+b=ab

Xem đáp án

Đáp án A

Hướng dẫn

Bước 1: Biến đổi vế trái

Bước 2: Áp dụng hằng đẳng thức (a – b)(a + b) = a2  b2 và rút gọn

Lời giải


Câu 8:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Biết 1343=a+b3 (với a,b). Khi đó a – b = …

Xem đáp án

Hướng dẫn

Bước 1: Biến đổi biểu thức dưới dấu căn về 2312.

Bước 2: Áp dụng hằng đẳng thức A2=A và đồng nhất hệ số để tìm a, b

Lời giải


Câu 9:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Cho a0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A=a5a+2

Đáp số Amin = … khi a = … (kết quả viết dưới dạng phân số)

Xem đáp án

Hướng dẫn

Bước 1: Biến đổi biểu thức A về dạng a522174

Bước 2: Đánh giá và tìm giá trị nhỏ nhất

Lời giải


Câu 10:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Thực hiện phép tính: 3+142331=...

Xem đáp án

Hướng dẫn

Đưa 423 về dạng (a  b)2, sau đó rút gọn biểu thức

Lời giải

3+142331=3+131231=3+131=3212=31=2

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 2


Câu 11:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Giải phương trình: 239x27+x3=6+4x12

Tập nghiệm của phương trình là S = {…}

Xem đáp án

Hướng dẫn

Bước 1: Đặt điều kiện để phương trình có nghĩa: A có nghĩa A0

Bước 2: Áp dụng Quy tắc đưa thừa số ra ngoài dấu căn: A2B=AB với B0

Bước 3: Rút gọn các căn thức đồng dạng A=BA=B3

Bước 4: Biến đổi phương trình về dạng  

Lời giải


Câu 13:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Với x0 và x9. Cho biểu thức: M=2x3+1x+3:x+1x3

Với x=423 thì M = …

Xem đáp án

Hướng dẫn

Bước 1: Rút gọn M

Bước 2: Biến đổi biểu thức 423=312

Bước 3: Thay x vào M đã rút gọn rồi tính

Bước 4: Trục căn thức ở mẫu

Lời giải


Câu 14:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Với x0 và x9. Cho biểu thức: M=2x3+1x+3:x+1x3

Tìm x để M

Đáp số: x = …

Xem đáp án

Hướng dẫn

Bước 1: Rút gọn M

Bước 2: Tìm x để x+3Ư(3)

Bước 3: So sánh với điều kiện và kết luận

Lời giải


Câu 15:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Giải phương trình: 8x12+18x27=122x3

Tập nghiệm của phương trình là S = {…}

Xem đáp án

Hướng dẫn

Bước 1: Đặt điều kiện để phương trình có nghĩa: A có nghĩa A0

Bước 2: Áp dụng Quy tắc đưa thừa số ra ngoài dấu căn:

Với B0 ta có A2B=AB=AB  khi  A0AB  khi  A<0

Bước 3: Rút gọn các căn thức đồng dạng

Bước 4: Biến đổi phương trình về dạng A=BA=B2 với B0

Lời giải


Câu 17:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Cho hai biểu thức A=1110 và B=43

So sánh A … B

Xem đáp án

Hướng dẫn

Bước 1: Nhân cả tử và mẫu của A, B với biểu thức liên hợp

Bước 2: So sánh A và B

Áp dụng tính chất nếu a > b thì 1a<1b

Lời giải


Câu 19:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Kết quả phép tính 7+24.726 là:

Xem đáp án

Đáp án C

Hướng dẫn

Áp dụng quy tắc nhân hai căn thức và sử dụng hằng đẳng thức

Lời giải

Ta có:

7+24.726=7+26.726=7+26726=72262=25=5


Câu 20:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Điều kiện xác định của biểu thức 2x1+x1x6 là:

Xem đáp án

Đáp án A

Điều kiện xác định:

2x10x60x12x6


Bắt đầu thi ngay