IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 9 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 9 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

  • 1737 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Với x1. Giải bất phương trình: x1>3

Xem đáp án

Đáp án D

Với x1. Ta có:

x1>3x1>9x>10

Kết hợp với điều kiện ta có x > 10


Câu 2:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Với x-2. Giải bất phương trình: x+2>2

Xem đáp án

Đáp án A

Với x-2. Ta có:

x+2>2x+2>4x>2

Kết hợp với điều kiện, ta có x > 2


Câu 3:

Điền đáp án thích hợp vào chỗ chấm:

Với x < 2, ta có: 44x+x2=  ...    ...

Xem đáp án

Ta có:

44x+x2=2x2=2x=2x (vì 2x0 với mọi x < 2)

Vậy số cần điền là 2 và x.


Câu 4:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Rút gọn A=3+22+322

Đáp số A=2   ...   

Xem đáp án

3+22=2+2.2.1+1=2+12=2+1=2+1

322=22.2.1+1=212=21=21 (vì 2 > 1)

Suy ra A=2+1+21=22

Vậy số cần điền là 2


Câu 5:

Điền đáp án vào chỗ chấm:

Với a0. Rút gọn biểu thức: 25a23a=   ...   

Xem đáp án

Ta có:

25a23a=5a23a=5a3a=2a (do a0 nên |5a| = 5a)

Vậy đáp án cần điền vào chỗ chấm là 2a


Câu 6:

Điền đáp án vào chỗ chấm:

Với a < 0. Rút gọn biểu thức: 16a2+3a=   ...   

Xem đáp án

Ta có: 16a2+3a=4a2+3a=4a+3a=4a+3a=a

(Do a < 0 nên |4a| = −4a)

Vậy cần điền đáp án vào chỗ chấm là –a


Câu 7:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Tìm x biết: 9x2=18

Đáp số: x=  ...x=  ...

Xem đáp án

Ta có:

9x2=183x2=183x=183x=183x=18x=6x=6

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {6; −6}

Do đó các số cần điền vào chỗ chấm là 6 và −6


Câu 8:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Tìm x biết: x2=15

Đáp số: x=  ...x=  ...

Xem đáp án

Ta có: x2=15x=15x=±15

Vậy tập nghiệm của phương trình S = {15; −15}

Do đó các số cần điền vào chỗ chấm là 15 và −15.


Câu 9:

Khẳng định sau đúng hay sai?

a2+1 xác định với mọi a > −1

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: a2 + 1 > 0 với mọi a

Suy ra a2+1 xác định với mọi a

Do đó khẳng định trên là Sai


Câu 10:

Khẳng định sau đúng hay sai?

4a2+4a+1 xác định với mọi a

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có 4a2+4a+1=2a+12

Ta có: 2a+120,  a

Do đó 4a2+4a+1 xác định với mọi a

Vậy khẳng định trên là Đúng


Câu 11:

Khẳng định sau đúng hay sai?

a+32=a+3 với mọi a3

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: a3a+30

Suy ra a+32=a+3=a+3

Vậy khẳng định trên là Đúng


Câu 12:

Khẳng định sau đúng hay sai?

a9=a3a+3 với mọi a0

Xem đáp án

Đáp án A

Với a0, ta có:

a9=a232=a3a+3

Vậy khẳng định trên là đúng


Câu 14:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm: x211=  ...  11x+  ...  

Xem đáp án

Ta có: x211=x2112=x11x+11

Vậy hai chỗ chấm cần điền là x và 11


Câu 15:

Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm

Điều kiện xác định của biểu thức 5x2 là x … 2

Xem đáp án

Biểu thức 5x2 xác định khi:

5x20x2<0x<2

Vậy dấu cần điền là <.


Câu 16:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Giá trị nhỏ nhất của x để biểu thức x+4 xác định là x = …

Xem đáp án

Biểu thức x+4 xác định khi: x+40x4

Vậy giá trị nhỏ nhất của x để biểu thức xác định là x = −4

Vậy cần điền vào chỗ chấm là −4


Câu 17:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Giá trị của x để x2=11 là:

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có:

x2=11x=11x=±11


Câu 18:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Kết quả của phép tính 12132 là:

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: 12132=1213=1213 (vì 12>13)


Câu 19:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5.152=  ...

Xem đáp án

Hướng dẫn

Với mọi số a, ta có a2=a

Lời giải

5.152=5.15=5.15=1

Vậy số cần điền là 1


Câu 20:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 430,42=   ...      ...   

Xem đáp án

Ta có: 430,42=43.0,4=43.0,4=43.25=815

Vậy số cần điền là 815


Bắt đầu thi ngay