Chủ nhật, 28/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 9 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 9 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập mức độ trung bình Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

  • 1571 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 215  ...  206

Xem đáp án

Ta có:

215206=2120+65

21>20 và 6>5 nên 2120+65>0.

Vậy 215>206.

Vậy dấu cần điền là dấu >


Câu 2:

Điền đáp án vào chỗ chấm:

Tính giá trị biểu thức: A=6255

Đáp số: A = …

Xem đáp án

Ta có:

A=6255      =522.5.1+125      =5125      =515  do  5>1      =1

Vậy A = −1.

Vậy cần điền vào chỗ chấm là −1

*Lưu ý: Với mọi số a, ta có a2=|a|=a  khi  a0a  khi  a<0


Câu 3:

Điền đáp án vào chỗ chấm:

Tính giá trị biểu thức: A=9+455

Đáp số: A = …

Xem đáp án

Ta có:

A=9+455      =22+2.2.5+525      =2+525      =2+55      =2+55      =2

Vậy A = 2

Vậy cần điền vào chỗ chấm là 2

*Lưu ý: Với mọi số a, ta có a2=|a|=a  khi  a0a  khi  a<0


Câu 4:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Tính giá trị biểu thức: A=322+2

Đáp số: A=   ...   

Xem đáp án

Ta có:

A=322+2      =32+2      =32+2  do  32>0      =3

Vậy A=3

Vậy cần điền vào chỗ chấm là 3


Câu 5:

Khẳng định sau đúng hay sai?

10+224=3+8

Xem đáp án

Đáp án B

10+224=42+2.4.6+62=4+62

=2+63+8

Do đó khẳng định trên là Sai


Câu 6:

Khẳng định sau đúng hay sai?

6+25=5+1

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: 6+25=52+2.5.1+12=5+12=5+1

Do đó khẳng định trên là Đúng

*Nhận xét: Với bài toán này ta có thể giải bằng cách biến đổi vế phải.

Ta có: 5+1=5+12=52+2.5.1+12=6+25

Vậy 6+25=5+1


Câu 7:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Tìm x, biết: 16x4=64

Đáp số: x=  ...x=  ...

Xem đáp án

Ta có: 16x4=644x2=64x2=16x=±4

Vậy x=±4.

Do đó các số cần điền là 4 và −4


Câu 8:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Tìm x biết: 9x2=x+4

Đáp án: x=  ...x=  ...

Xem đáp án

Ta có:

9x2=x+4 (điều kiện: x4)

3x=x+43x=x+43x=x4x=2x=1  TM

Vậy x = −1; x = 2

Do đó, các số cần điền vào chỗ chấm là −1 và 2


Câu 9:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm x để x212x+36=x6

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: x212x+36=x62

=x6=x6 nếu  x66x nếu  x<6


Câu 10:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm x để 1+10x+25x2=15x

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: 1+10x+25x2

=1+5x2=1+5x

=1+5x   nếu  x1515x   nếu  x<15


Câu 11:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Phương trình x12=3 có nghiệm là:

Xem đáp án

Đáp án D

Hướng dẫn

Với mọi số a, ta có: a2=a

Lời giải

x12=3x1=3x1=3x1=3x=4x=2

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {4; −2}.


Câu 12:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Điều kiện xác định của biểu thức a8b3 là:

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có:

a8b3 có nghĩa a8b30

a80,a nên a8b30b30b0


Câu 13:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:   ...  22=21

Xem đáp án

21>0 nên ta có 21=212=222.2.1+12=322

Vậy số cần điền là 3


Câu 14:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8215=5  ...  

Xem đáp án

Hướng dẫn

Bước 1: Biến đổi biểu thức về dạng (a + b)2

Bước 2: Vận dụng: Với mọi số a, ta có a2=a

Lời giải

Ta có: 8215=522.5.3+32=532

=53 (vì 5>3)

Vậy số cần điền là 3


Câu 15:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5+26=   ...   +3

Xem đáp án

Hướng dẫn

Bước 1: Biến đổi biểu thức về dạng (a + b)2

Bước 2: Vận dụng: Với mọi số a, ta có a2=a

Lời giải

Ta có: 5+26

=22+2.2.3+32=2+32=2+3=2+3

Vậy số cần điền là 2


Câu 16:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm a để căn thức 4a2 có nghĩa

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: 4a2 có nghĩa khi 4 - a20

a24a22a2


Câu 17:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm a để căn thức a21 có nghĩa

Xem đáp án

Đáp án C

a21 có nghĩa khi a210

a21a1

a1 hoặc a1


Câu 18:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm x để căn thức 2x2 có nghĩa

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: 2x2 có nghĩa khi x0.


Câu 20:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4.36+5.24=  ...

Xem đáp án

Ta có: 4.36+5.24=4.33+5.22=4.27+5.4=128

Vậy số cần điền là 128


Bắt đầu thi ngay