IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Toán Bộ 15 đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 năm 2022-2023 có đáp án

Bộ 15 đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 năm 2022-2023 có đáp án

Bộ 15 đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 5)

  • 2039 lượt thi

  • 13 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Rút gọn các biểu thức A=313+1248+75

Xem đáp án

Đưa thừa số ra ngoài dấu căn A2B=A.B.

Ta có:

A=313+1248+75=3.33+12.43+53=3+23+53=83


Câu 2:

Rút gọn các biểu thức B=320201545+3
Xem đáp án

Đưa thừa số ra ngoài dấu căn A2B=A.B.

Trục căn thức ở mẫu CA+B=CABAB.

Ta có:

B=320201545+3=3.2520.554535+353B=654545353=2525+23=23.


Câu 3:

Cho hai biểu thức A=2x4x1    B=xx1+3x+1+6x41xx0;x1.

Tính giá trị của biểu thức A khi x=9.

Xem đáp án

Điều kiện: x0,  x1 .

Thay x=9 (tmđk) vào biểu thức A, ta có: A=29491=2.3431=22=1 .

Vậy với x=9  thì A=1 .


Câu 4:

Cho hai biểu thức A=2x4x1    B=xx1+3x+1+6x41xx0;x1.
Rút gọn B .
Xem đáp án

Điều kiện: x0,  x1 .

B=xx1+3x+1+6x41x=xx1+3x+16x4x1x+1=xx+1+3x16x+4x1x+1==x+x+3x36x+4x1x+1=x2x+1x1x+1=x12x1x+1=x1x+1

Vậy B=x1x+1  với x0,  x1 .


Câu 5:

Cho hai biểu thức A=2x4x1    B=xx1+3x+1+6x41xx0;x1.
Đặt  P=A.B. So sánh giá trị của P với 2.
Xem đáp án

Điều kiện: x0,  x1 .

Có P=A.B=2x4x1.x1x+1=2x4x+1

Xét P2=2x4x+12=2x42x2x+1=6x+1

6<0;x+10  với mọi x0,  x1

6x+1<0P2<0P<2

Vậy P<2


Câu 6:

Cho hàm số y=m1x4  có đồ thị là đường thẳng (d).

Tìm m để đường thẳng (d) song song vớ đường thẳng y=2x+5.

Xem đáp án

Đường thẳng (d) song song với đường thẳng y=2x+5

a=a'bb'm1=245m=3.

Vậy m=3  thì thỏa mãn bài toán.


Câu 7:

Cho hàm số y=m1x4  có đồ thị là đường thẳng (d).

Vẽ đồ thị hàm số trên với m tìm được ở câu a.

Xem đáp án

Với m=3 , ta có: d:y=2x4 .

Cho x=0  ta được y=2.04=4  nên M0;4

Cho y=00=2x4x=2  nên N2;0

Đồ thị hàm số là đường thẳng d  đi qua hai điểm 0;4  và 2;0

Media VietJack


Câu 8:

Cho hàm số y=m1x4  có đồ thị là đường thẳng (d).

Đường thẳng (d) cắt trục Ox tại A, cắt trục Oy tại B. Tìm m để tam giác OAB vuông cân.

Xem đáp án

d cắt hai trục Ox;Oy  tại A,B  thì m10m1.

Cho x=0y=4B0;4OB=4=4 .

Cho y=0x=4m1A4m1;0OA=4m1

Để ΔOAB  vuông cân tại OOA=OB

4m1=4m1=1m=0m=2tm

Vậy m0;2.


Câu 9:

Tính chiều cao của cây trong hình vẽ bên (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

Media VietJack

Xem đáp án

Phương pháp

Sử dụng giá trị lượng giác của một góc nhọn trong tam giác vuông để giải tam giác.

Cách giải

Tính chiều cao của cây trong hình vẽ bên (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

Chiều cao của cây là: h=1,7+20.tan35°15,7m.


Câu 10:

Cho đường tròn O  và một điểm M nằm ngoài đường tròn. Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn O  (A  và B là hai tiếp điểm). Gọi I là giao điểm của OM và AB. Kẻ đường kính BC của O .

Chứng minh 4 điểm M,O,A,B cùng thuộc một đường tròn.

Xem đáp án

Media VietJack

Gọi K là trung điểm OMOK=KM .

Tam giác OMA vuông tại A nên AK=KM=KO=12OM  (tính chất trung tuyến tam giác vuông).

Tam giác OBM vuông tại B nên BK=KM=KO=12OM  (tính chất trung tuyến tam giác vuông).

Do đó OK=KM=KA=KB .

Suy ra 4 điểm O,A,M,B  nằm trên đường tròn tâm K, đường kính OM.


Câu 11:

Cho đường tròn O  và một điểm M nằm ngoài đường tròn. Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn O  (A  và B là hai tiếp điểm). Gọi I là giao điểm của OM và AB. Kẻ đường kính BC của O .
Chứng minh OI.OM=OA2 .
Xem đáp án

Ta có: OA=OB  (bán kính)

MA=MB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)

OM là trung trực của ABOMAB  tại I.

ΔOAM vuông tại A đường cao AIOI.OM=OA2  (hệ thức giữa cạnh và đường cao).


Câu 12:

Cho đường tròn O  và một điểm M nằm ngoài đường tròn. Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn O  (A  và B là hai tiếp điểm). Gọi I là giao điểm của OM và AB. Kẻ đường kính BC của O .

Qua (O) vẽ đường thẳng vuông góc với MC tại E cắt đường thẳng BA tại F.

Xem đáp án

Xét ΔOFI  ΔOME  có:

O chung

OIF=OEM=90°

ΔOFI~ΔOMEggOFOM=OIOE (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)

OF.OE=OI.OM=OA2=OC2OFOC=OCOE

Xét ΔOCE  ΔOFC có:

O chung

 OFOC=OCOEcmtΔOCE~ΔOFCcgc

Nên OCF=OEC=90°  (góc tương ứng)

FC là tiếp tuyến của O  (đpcm).


Câu 13:

Cho ba số dương x, y, z thay đổi nhưng luôn thỏa mãn điều kiện x+y+z=1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:P=xx+1+yy+1+zz+1.

Xem đáp án

Phương pháp

Nhận xét: P=31x+1+1y+1+1z+1

Sử dụng bất đẳng thức 1a+1b+1c9a+b+c  để đánh giá.

Cách giải:

Ta có:P=31x+1+1y+1+1z+1

Mà 1x+1+1y+1+1z+19x+y+z+3=94

P394=34

Dấu "=" xảy ra khi x=y=z=13 .

Vậy maxP=34x=y=z=13.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương