IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Toán Bộ 15 đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 năm 2022-2023 có đáp án

Bộ 15 đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 năm 2022-2023 có đáp án

Bộ 15 đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 12)

  • 2042 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Không sử dụng máy tính cầm tay, thực hiện phép tính: A=10016+25
Xem đáp án

Rút gọn căn bậc hai bằng công thức: A=A  khiA0AkhiA<0 .

A=10016+25=10242+52=104+5=11


Câu 2:

Không sử dụng máy tính cầm tay, thực hiện phép tính: B=12+3223
Xem đáp án

Quy đồng mẫu số và rút gọn biểu thức.

B=12+3223=2322+32+32323423223=23343=233


Câu 3:

Tìm các giá trị của x biết: x2=0

Xem đáp án

ĐKXĐ: x0

x2=0x=2x=22x=4 (tmdk)

Vậy x=4 .


Câu 4:

Tìm các giá trị của x biết: x42=2x+1
Xem đáp án

ĐKXĐ: 2x+10x12 .

x42=2x+1x42=2x+12x28x+16=4x2+4x+13x2+12x15=0x2+4x5=0x2+5xx5=0x+5x1=0x+5=0x1=0x=5  ktmx=1tm

Vậy x=1 .


Câu 5:

Cho biểu thức C=aa11aa:1a+1+2a1,  a>0,a1

Rút gọn biểu thức C.

Xem đáp án

Điều kiện xác định: a>0,a1 .

C=aa11aa:1a+1+2a1=aa11aa1:1a+1+2a1a+1=a.a1aa1:a1+2a1a+1=a1a+1aa1:a+1a1a+1=a+1a.a1a+1a+1=a+1a.a1=a1a

Vậy C=a1a  với a>0,a1 .


Câu 6:

Cho biểu thức C=aa11aa:1a+1+2a1,  a>0,a1

Tính giá trị biểu thức C khi a=322 .

Xem đáp án

Điều kiện: a>0,a1 .

Có: a=322  (tmđk)

a=222+1=212a=21

Thay vào a=21  ta được: C=322121=22221=21221=2 .

Vậy khi a=322  thì C=2 .


Câu 7:

Cho biểu thức C=aa11aa:1a+1+2a1,  a>0,a1

Tìm các giá trị của a sao cho C<0.

Xem đáp án

Điều kiện xác định: a>0,a1 .

C<0a1a<0a1<0 (do a>x>0,  x1 )

a<1

Kết hợp điều kiện xác định 0<a<1 .

Vậy 0<a<1  thì C<0 .


Câu 8:

Cho hai đường thẳng d1:y=m2x+m+4  d2:y=n+1x3 .

Tìm điều kiện của m để hàm số có đồ thị d1  luôn nghịch biến và điều kiện của n để hàm số có đồ thị d2  luôn đồng biến.

Xem đáp án

Hàm số có đồ thị d1:y=m2x+m+4  luôn nghịch biến m2<0m<2 .

Hàm số có đồ thị d2:y=n+1x3  luôn đồng biến n+1>0n>1 .

Vậy m<2  thì hàm số có đồ thị d1  luôn nghịch biến.

n>1 thì hàm số có đồ thị d2  luôn đồng biến.


Câu 9:

Media VietJack

Để lợp một mái nhà bằng tôn, thợ sắt hàn khung sắt hình tam giác ABC (xem hình vẽ), biết một kích thước của khung sắt là BC=5m , chiều cao khung sắt là AH=2m  và độ dốc mái tôn phía sau là ABC=30° . Tìm độ dài AB của khung sắt phía trước.

(Kết quả cuối cùng làm tròn đến 2 chữ số thập phân).

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng công thức tính tan 1 góc để tính cạnh AH và định lý Pytago trong ΔABH  vuông tại H để tính cạnh AB.

Cách giải:

Media VietJack

Xét ΔAHC  vuông tại H ta có:

tanC=AHCHtan30°=2CHCH=2tan30°=23mBH=BCCH=523m

Xét ΔABH  vuông tại H, theo định lý Pytago ta có:

AB2=AH2+BH2=22+5232=41203AB=412032,52m

Vậy AB=2.52m .


Câu 10:

Cho đường tròn tâm O đường kính BC, lấy điểm A bất kỳ trên đường tròn (O) (A khác B và C). Kẻ OEAB  tại E và kẻ OFAC  tại F, tiếp tuyến tại B của đường tròn cắt CA tại D. Tia OE cắt BD tại M. Gọi I là giao điểm của BF và AO, gọi K là giao điểm của IC và OF.

Chứng minh tứ giác OEAF là hình chữ nhật và DB2=DA.DC .

Xem đáp án

Media VietJack

Xét ΔABC  có:

OA=OB=OC=R và O là trung điểm của BC (gt)

ΔABC vuông tại A.

EAF=90°

Xét tứ giác OEAF ta có:

EAF=OEA=OFA=90°

OEAF là hình chữ nhật. (dhnb).

Ta có BD là tiếp tuyến của đường tròn (O)

OBD=90° hay CBD=90°

Xét ΔCBD  vuông tại B có BACD  (do BACA ), theo hệ thức lượng tròn tam giác vuông, ta có: DB2=DA.DC

 (đpcm).


Câu 11:

Cho đường tròn tâm O đường kính BC, lấy điểm A bất kỳ trên đường tròn (O) (A khác B và C). Kẻ OEAB  tại E và kẻ OFAC  tại F, tiếp tuyến tại B của đường tròn cắt CA tại D. Tia OE cắt BD tại M. Gọi I là giao điểm của BF và AO, gọi K là giao điểm của IC và OF.

Chứng minh MA là tiếp tuyến của đường tròn (O).

Xem đáp án

Xét ΔOAB  có: OA=OB=R;OEAB=E .

OE là đường cao đồng thời là đường phân giác của ΔOAB  cân tại O.(tính chất).

BOE=AOE hay BOM=AOM  do  MOE .

Xét ΔBOM  ΔAOM  ta có:

 OB=OA=R

BOM=AOM (cmt)

OM chung.

ΔBOM=ΔAOM (c.g.c)

OBM=OAM=90°OAAM

 MA là tiếp tuyến của đường tròn (O). (đpcm)


Câu 12:

Cho đường tròn tâm O đường kính BC, lấy điểm A bất kỳ trên đường tròn (O) (A khác B và C). Kẻ OEAB  tại E và kẻ OFAC  tại F, tiếp tuyến tại B của đường tròn cắt CA tại D. Tia OE cắt BD tại M. Gọi I là giao điểm của BF và AO, gọi K là giao điểm của IC và OF.

Chứng minh K là trung điểm của OF.

Xem đáp án

Ta dễ dàng chứng minh được E, F là trung điểm của AB và AC (do ΔOAB  ΔOAC  cân tại O)

Xét ΔABC  có hai đường trung tuyến BF và AO cắt nhau tại I (gt)

 I là trọng tâm của ΔABC .

 C, K, I, E thẳng hàng.

Ta có: OF là đường trung tuyến của ΔABC .

OF=12ABOF=AE=BE(1)

Mặt khác trong ΔCBE  có:

O là trung điểm của BC

OK//BE (do OF//AB )

OK chính là đường trung bình của ΔCBE  (định lý đảo).

OK=12BEOK=12OF

 K là trung điểm của OF. (đpcm).


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương