Thứ năm, 19/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Toán Bộ 15 đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 năm 2022-2023 có đáp án

Bộ 15 đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 năm 2022-2023 có đáp án

Bộ 15 đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 11)

  • 2072 lượt thi

  • 23 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Với x<0  hãy rút gọn biểu thức :N=x2+x33
Xem đáp án

Đáp án B

Phương pháp

Áp dụng công thức A2=AkhiA0AkhiA<0 .

Cách giải

Với x<0  thì N=x2+x33=x+x=x+x=0 .


Câu 2:

Cho đường tròn (O, 6cm), khoảng cách từ tâm O đến dây cung bằng 4cm. Độ dài dây cung là:

Xem đáp án

Đáp án C

Phương pháp

Định lý: Đường kính vuông góc với dây cung thì đi qua trung điểm của dây ấy.

Áp dụng công thức tính độ dài dây cung: l=2R2d2  (với d là khoảng cách từ tâm đến dây cung).

Cách giải

Áp dụng công thức ta có độ dài dây cung là:

l=2R2d2=26242=23616=220=2.25=45cm.


Câu 3:

Với x0  y<0 . Tính giá trị của biểu thức M=32x2y.4x4y2 .

Xem đáp án

Đáp án C

Phương pháp

Áp dụng công thức A2=AkhiA0AkhiA<0 .

Cách giải

Với x0;y<0  thì M=32x2y.4x4y2=32x2y.2x2y=32x2y.2x2.y=3 .


Câu 4:

Tìm x biết 5x=10 .

Xem đáp án

Đáp án A

Phương pháp

Áp dụng quy tắc: A=BB0A=B2 .

Cách giải

Điều kiện: x0 .

5x=10x=2x=4tm


Câu 5:

Điều kiện của x để biểu thức 3x  có nghĩa là:

Xem đáp án

Đáp án A

Phương pháp

Điều kiện để A  có nghĩa là A0 .

Cách giải

3x có nghĩa 3x0x3 .


Câu 6:

Trong các hàm số sau, đồ thị hàm số nào là đường thẳng tạo với trục hoành một góc 45° .
Xem đáp án

Đáp án C

Phương pháp

Gọi α  là góc tạo bởi đường thẳng y=ax+ba0  với trục hoành.

Ta có: tanα=aα  là góc nhọn nếu a>0,α  là góc tù nếu a<0 .

Cách giải

Đường thẳng tạo với trục hoành góc 45°tanα=1 .


Câu 7:

Nếu đường thẳng y=kx-2 đi qua điểm A(-1,5) thì hệ số góc của nó bằng mấy?

Xem đáp án

Đáp án D

Phương pháp

Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng để tìm hệ số k.

Cách giải

Thay tọa độ điểm A1;5  vào phương trình y=kx2  ta được: 5=k.12k=7 .


Câu 8:

Tìm m để hàm số y=(1-2m)x+3 là hàm số đồng biến?

Xem đáp án

Đáp án A

Phương pháp

Hàm số y=ax+ba0  đồng biến a>0 , nghịch biến a<0 .

Cách giải

Hàm số y=12mx+3  đồng biến 12m>0m<12 .


Câu 9:

Một tam giác vuông có một cạnh góc vuông gấp đôi cạnh góc vuông còn lại. Hỏi cạnh huyền gấp bao nhiêu lần cạnh góc vuông nhỏ nhất?

Xem đáp án

Đáp án C

Phương pháp

Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông.

Cách giải

Gọi cạnh góc vuông nhỏ của tam giác vuông bài cho là aa>0 .

Khi đó cạnh góc vuông còn lại là: 2a.

Áp dụng định lý Pytago ta có cạnh huyền là: a2+2a2=5a2=a5 .

Cạnh huyền gấp 5  lần cạnh góc vuông nhỏ nhất của tam giác đó.


Câu 10:

Cho hai đường tròn (O; 4cm) và (I, 6cm). Biết OI=2cm. Tìm vị trí tương đối của hai đường tròn.

Xem đáp án

Đáp án C

Phương pháp

Vị trí tương đối của hai đường tròn O1;R1  O2;R2,O1O2=d  là:

+ Cắt nhau tại 2 điểm khi R1+R2>d>0

+ Đựng nhau khi: R1R2>d .

+ Tiếp xúc ngoài khi: R1+R2=d .

+ Tiếp xúc trong khi: R1R2=d .

Cách giải

Ta có: R1=6cm;R2=4cm;d=2cmR1R2=d=2cm .

 Hai đường tròn tiếp xúc trong.


Câu 11:

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào dưới đây SAI?

Xem đáp án

Đáp án B

Phương pháp

Áp dụng các hệ thức lượng trong tam giác.

Cách giải

Ý A: đúng.

Ý B: sai. Công thức đúng là theo định lý Pytago: BC2=AB2+AC2 .

Ý C: đúng.

Ý D: đúng.


Câu 12:

Phương trình đường thẳng d có hệ số góc bằng 5 và đi qua điểm A(-1;1) là:

Xem đáp án

Đáp án B

Phương pháp

Gọi phương trình đường thẳng cần tìm theo công thức chung và theo những dữ kiện đã cho của bài để giải.

Cách giải

Gọi phương trình đường thẳng cần tìm có dạng: y=ax+b .

Theo bài ta có: a=5  và đi qua điểm A1;1  nên 1=5.1+bb=6 .

Vậy phương trình cần tìm là y=5x+6 .


Câu 13:

Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Xem đáp án

Đáp án A

Phương pháp

Áp dụng các công thức lượng giác cơ bản.

Cách giải

+ Đáp án A: đúng.

+ Đáp án B: sai, công thức đúng: sin2α+cos2α=1 .

+ Đáp án C: sai, công thức đúng: tanα=cot90°α .

+ Đáp án D: sai, công thức đúng: cotα=tan90°α .


Câu 14:

Điểm A12;1  thuộc đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án B

Phương pháp

Thay tọa độ điểm A vào lần lượt các đáp án.

Cách giải

Thay tọa độ điểm A12;1  vào phương trình các đường thẳng ta được:

+ Ý A: 1=2.1211=0  (loại).

+ Ý B: 1=2.12+21=1  (đúng)  chọn đáp án B.


Câu 15:

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Xem đáp án

Đáp án C

Phương pháp

Áp dụng công thức: A2=AkhiA0AkhiA<0 .

Cách giải

+ Đáp án A: 652=65=65  A sai.

+ Đáp án B: 2a=2a=2akhia>02akhia<0  B sai.

+ Đáp án C: Đúng.

+ Đáp án D: 16a2=4a=4akhia>04akhia<0  D sai.


Câu 16:

Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 2cm. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Xem đáp án

Media VietJack

Đáp án C

Phương pháp

Tam giác đều thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác trùng với trọng tâm, từ đó áp dụng định lý Pytago.

Cách giải

Gọi I là trung điểm của BC, G là trọng tâm tam giác ABCR là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC thì R=AG=23.AI .

Trong tam giác ABI vuông tại I có:

AI2=AB2IB2=221=3AI=3cm

Khi đó: R=23.AI=233cm .


Câu 17:

Tìm x biết 2x50=0 .

Xem đáp án

ĐKXĐ: x0 .

2x50=02x=502x=50x=25tmdk

Vậy x=25 .


Câu 18:

Tìm giá trị của biểu thức A=13213+2 .
Xem đáp án

A=13213+2=3+2323+232=3+23+23222=434=4

Vậy A=4 .


Câu 20:

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A, B như hình bên.

Viết phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A, B.

Xem đáp án

Gọi phương trình đường thẳng d  đi qua hai điểm AB có dạng: y=ax+b .

Do Ad;Bd  nên thay tọa độ hai điểm vào phương trình, ta được:

3=a.0+b1=a.2+bb=32a=1bb=32a=13=2b=3a=1d:y=x+3

Vậy: d:y=x+3 .


Câu 21:

Cho đường tròn tâm O bán kính 13cm và dây AB=24cm của đường tròn. Gọi I là trung điểm của AB. Từ AB vẽ hai tiếp tuyến với đường tròn, chúng cắt nhau tại C.

Vẽ hình và tính độ dài của OI.

Xem đáp án

Media VietJack

Do AB<2R  nên AB không đi qua O.

Xét ΔOAB  có: OA=OB=R  I là trung điểm của AB.

OI là đường trung tuyến đồng thời là đường cao của ΔOAB  cân tại O (tính chất).

OIAB=I

Áp dụng định lý Pytago trong ΔOIB  vuông tại I có: OI2+IB2=OB2 .

OI2=OB2IB2=1322422=25OI=5cm

Vậy: OI=5cm .


Câu 22:

Cho đường tròn tâm O bán kính 13cm và dây AB=24cm của đường tròn. Gọi I là trung điểm của AB. Từ AB vẽ hai tiếp tuyến với đường tròn, chúng cắt nhau tại C.

Chứng minh rằng OC đi qua điểm I và tính độ dài OC.

Xem đáp án

Ta có: CBCA là hai tiếp tuyến của O  cắt nhau tại C.

AC=CBC thuộc đường trung trực của AB.

Lại có: OA=OB=RO  thuộc đường trung trực của AB.

I là trung điểm của AB.

IOC (đpcm).

Áp dụng hệ thức lượng trong ΔOBC  vuông tại B có đường cao BI ta có:

OB2=OI.OCOC=OB2OI=1325=1695=33,8cm

Vậy: OC=33,8cm .


Câu 23:

Bạn An đang học vẽ hình bằng phần mềm máy tính. An vẽ hình một ngôi nhà với phần mái có dạng hình tam giác cân (hình vẽ bên). Biết góc tạo bởi phần mái và mặt phẳng nằm ngang là 30° , chiều dài mỗi bên dốc mái là 3,5m. Tính gần đúng bề rộng của mái nhà.

Xem đáp án

Media VietJack

Phương pháp

Áp dụng phương pháp tính cạnh trong tam giác vuông khi biết 1 góc và cạnh huyền.

Cách giải

Ta vẽ lại mô hình mái nhà như hình vẽ bên.

Theo đề bài cho ta có: ΔABC  cân tại A.

AB=AC=3,5m B=C=30° .

Thì khi đó bề rộng mái nhà chính là độ dài cạnh BC.

Gọi M là trung điểm của BC.

AM là đường trung tuyến đồng thời là đường cao của  (tính chất).

Xét ΔABM  vuông tại M ta có:

cosB=BMABcos30°=BM3,5BM=cos30°.3,5=32.3,5=734mBC=2BM=732m6,06m

Vậy bề rộng mái nhà là 6,06m.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương