Thứ năm, 19/12/2024
IMG-LOGO

Tổng hợp đề thi chính thức vào 10 môn Toán năm 2021 có đáp án (Phần 1) (Đề 19)

  • 4681 lượt thi

  • 9 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

a) Giải phương trình : x26x+8=0

Xem đáp án

a) x26x+8=0x24x2x+8=0xx42x4=0x2x4=0x=2x=4

Vậy S=2;4


Câu 2:

b) Cho phương trình x22mx+2m2=0, với m là tham số. Tìm giá trị của phương trình đã cho có hai nghiệm x1;x2 thỏa mãn x1+3x2=6

Xem đáp án

b) x22mx+2m2=01

Δ'=m22m2=m22m+2=m12+1>0(với mọi m)

Δ'>0 phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi mm

Áp dụng định lý Vi – et và đề ta có :x1+x2=2mx1x2=2m2x1+3x2=6

Từ (1), (3)x1+x2=2mx1+3x2=6x1=3m3x2=3m

Thay vào (2) 3m33m=2m2

3m2+12m9=2m23m210m+7=0Δ=1024.3.7=16m1=10+166=73m2=10166=1 

Vậy m73;1thì thỏa đề


Câu 4:

b) Trong mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng d:y=2x+m và parabol P:y=x2. Tìm m để (d) và (P) có một điểm chung.

Xem đáp án

b) Ta có phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P)

x2=2x+mx2+2x+m=0*

Δ'=12m=1m

Để (d) và (P) có một điểm chung thì * có một nghiệm duy nhất

Δ'=01m=0m=1


Câu 5:

a) Rút gọn biểu thức M=x1x+1x+1x1.1xx>0x1

Xem đáp án

a) M=x1x+1x+1x1.1x=x12x+12x+1x1.1x=x1x1x1+x+1x1.1x=2.2xx1x=4x1

Vậy khi x>0,x1thì M=4x1


Câu 6:

b) Giải phương trình :12x2136x42x2+13+x29=0

Xem đáp án

b) 12x2136x42x2+13+x29=0

12x2136x2123+x218=0

Đặt t=x213, phương trình thành:

12t6t2+t38=0t36t2+12t8=0t23=0t=2x213=2x21=8x2=9x=±3

Câu 7:

a) Một hình chữ nhật có chu vi bằng 68 cm. Nếu tăng chiều rộng 6 cm và giảm chiều dài 10 cm thì được hình vuông có cùng diện tích với hình chữ nhật ban đầu. Tìm kích thước của hình chữ nhật ban đầu.

Xem đáp án

a) Gọi x( cm) là chiều dài 6<x<34Chiều rộng ban đầu : 34 - x

Diện tích ban đầu : x(34 - x)

Nếu tăng chiều rộng 6 cm và giảm chiều dài 10 cm thì diện tích không đổi nên ta có phương trình :

x1034x+6=x34xx2+50x400=x2+34x16x=400x=25

Vậy ban dầu,

Chiều dài : 25 cmchiều rộng 34 - 25 = 9 cm


Câu 8:

Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn tâm O, hai đường cao BE, CF cắt nhau tại H  EAC,FAB
a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp một đường tròn

Xem đáp án

Media VietJack

a)

ABC có AFBE là hai đường cao AFH=AEH=90°

Suy ra tứ giác AEHF có AEH+AFH=90°+90°=180°

AEHFlà tứ giác nội tiếp


Câu 9:

b) Chứng minh EF vuông góc OA

Xem đáp án

b) Kẻ tiếp tuyến Ax 

Ta có : BCA=BAx (cùng chắn cung AB) (1)

Tứ giác BFEC có BFC=BEC=90° nên E,F là hai đỉnh liên tiếp cùng nhìn BC dưới 1 góc 90°BFEC là tứ giác nội tiếp

BCA=EFA (góc trong và góc ngoài tại đỉnh đối diện ) (2)

Từ (1), (2) EFA=BAx mà 2 góc ở vị trí so le trong EF//Ax

OAAx(tính chất tiếp tuyến) EFOA


Bắt đầu thi ngay