- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 61)
-
10508 lượt thi
-
88 câu hỏi
-
120 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đáp án đúng là: C
P (x) = 32x5 − 80x4 + 80x3 − 40x2 + 10x − 1
= 25.x5 − 24.5.x4 + 24.5.x3 − 23.5.x2 + 2.5x − 1
= (2x)5 − 5.(2x)4 + 10.(2x)3 − 10.(2x)2 + 5.2x − 1
= (2x − 1)5
Vậy đa thức trên là khai triển của nhị thức (2x − 1)5.
Câu 2:
Cho đoạn thẳng AB. Vị trí của điểm M thỏa mãn: được xác định bởi:
Đáp án đúng là: C
Ta có:
Vậy .
Câu 3:
Cho hai điểm A, B phân biệt. Xác định điểm M biết .
Đáp án đúng là: C
Ta có:
Vậy M nằm trên tia AB và AB = 3AB.
Câu 4:
Cho a, b, c là 3 cạnh trong tam giác. Chứng minh rằng: .
Đặt:
Khi đó
Với a, b, c là ba cạnh của tam giác, thì:
Áp dụng BĐT Cô-si cho với x, y > 0 ta có:
Chứng minh tương tự như vậy, ta cũng được:
Do đó:
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: x = y = z.
Suy ra: a = b = c.
Vậy khi a = b = c.
Câu 5:
Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh tam giác. Chứng minh rằng:
.
Đặt:
Với a, b, c là ba cạnh của tam giác, thì:
Khi đó
Áp dụng BĐT Cô-si ta có:
Suy ra
Khi đó:
Þ 4A ≥ 4(x + y + z)
Þ A ≥ (x + y + z) = a + b + c
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: a = b = c.
Vậy khi và chỉ khi a = b = c.
Câu 6:
Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC có A(5; 2), phương trình đường trung trực cạnh BC, đường trung tuyến CC' lần lượt là d: x + y − 6 = 0 và d': 2x − y + 3 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của ∆ABC.
Vì C, C' thuộc đường thẳng CC' nên ta có: C(c; 2c + 3) và C'(c'; 2c' + 3)
Vì B đối xứng với A qua C' nên B(2c' − 5; 4c' + 4)
Do đó
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương
Gọi M là trung điểm của BC.
Ta có:
Từ giả thiết ta có hệ phương trình:
Từ đó suy ra .
Câu 7:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
Do M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB nên ta có:
Từ đó, tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:
Vậy .
Câu 8:
Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt thuộc các cạnh AD, BC sao cho IA = 2ID và JB = 2JC. Gọi (P) là mặt phẳng qua IJ và song song với AB. Tìm thiết diện của mặt phẳng (P) và tứ diện ABCD.
Kẻ MJ // AB, M Î AC và NI // AB, N Î BD.
Suy ra M, N, I, J đồng phẳng và (MINJ) º (P)
Thiết diện của mặt phẳng (P) và tứ diện ABCD là tứ giác MINJ, có:
Do nên suy ra MJ = IN.
Lại có MJ // NI nên suy ra tứ giác MINJ là hình bình hành.
Câu 9:
Cho hình tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt thuộc cạnh AD, BC sao cho IA = 2ID, JB = 2JC. Gọi (P) là mặt phẳng qua IJ và song song với AB. Khẳng định nào đúng?
Đáp án đúng là: B
Kẻ MJ // AB, M Î AC và NI // AB, N Î BD.
Suy ra M, N, I, J đồng phẳng và (MINJ) º (P)
Thiết diện của mặt phẳng (P) và tứ diện ABCD là tứ giác MINJ, có:
Do nên suy ra MI // CD
Mà MI Ì (P) nên suy ra (P) // CD.
Do đó CD không thể cắt (P).
Ta có MI // CD mà IJ cắt MI tại I và MI, IJ Ì (P) nên suy ra IJ không song song với CD.
Lại có: nên suy ra IN // AB
Mà IJ cắt IN tại I và IN, IJ Ì (P) nên suy ra IJ không song song với AB.
Câu 10:
Xét ∆SAB là tam giác đều:
Gọi H là trung điểm AB suy ra SH ^ (ABC) và .
Gọi G là trọng tâm ∆SAB suy ra:
G' là trọng tâm ∆ABC suy ra:
Suy ra bán kính khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:
Vậy thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:
.
Câu 11:
Một hộp đựng tám thẻ được ghi từ 1 đến 8. Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó ba thẻ, tính xác suất để tổng các số ghi trên ba thẻ đó bằng 11.
Lấy ngẫu nhiên 3 thẻ từ một hộp 8 thẻ suy ra:
(cách)
Gọi A là biến cố: “Tổng các số ghi trên ba thẻ đó bằng 11”.
Ta có: A = {(1; 2; 8), (1; 3; 7), (1; 4; 6), (2; 3; 6), (2; 4; 5)}
Þ n(A) = 5
Vậy .
Câu 12:
Một hộp đựng 8 viên bi đỏ được đánh số từ 1 đến 8, 6 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 6. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 viên bi từ hộp đó sao cho 2 viên bi khác màu và khác số.
Bước 1: Chọn một viên bi xanh có 6 cách chọn.
Bước 2: Chọn một viên bi đỏ, được đánh số khác với viên bi xanh nên có 7 cách chọn.
Theo quy tắc nhân có 6.7 = 42 (cách chọn).
Câu 13:
Đồ thị hàm số y = x3 − 4x + 3 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là bao nhiêu?
Đồ thị hàm số y = x3 − 4x + 3 cắt trục hoành nên y = 0
Suy ra x3 − 4x + 3 = 0
Û x3 − x2 + x2 − x − 3x + 3 = 0
Û x(x2 − 1) + x(x − 1) − 3(x − 1) = 0
Û x(x − 1)(x + 1) + x(x − 1) − 3(x − 1) = 0
Û (x − 1)[x(x + 1) + x − 3] = 0
Û (x − 1)(x2 + x − 3) = 0
Vậy đồ thị hàm số y = x3 − 4x + 3 cắt trục hoành tại các điểm .
Câu 14:
Đồ thị hàm số y = x4 − x3 − 2 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
Đồ thị hàm số y = x4 − x3 − 2 cắt trục hoành nên y = 0
Suy ra x4 − x3 − 2 = 0
Þ y¢ = 4x3 − 3x2 = 0
Û x2(4x − 3) = 0
Xét bảng biến thiên:
Quan sát bảng biến thiên, ta thấy số giao điểm của đồ thị hàm số y = x4 − x3 − 2 với trục hoành là 2.
Câu 15:
Nghiệm của phương trình log3 (2x − 1) = 2 là:
Điều kiện:
Ta có: log3 (2x − 1) = 2
Û 2x − 1 = 32 = 9
Û 2x = 10
Û x = 5 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy x = 5 là nghiệm của phương trình.
Câu 16:
Tìm tập nghiệm S của phương trình log3 (2x + 1) − log3 (x − 1) = 1
Điều kiện:
Ta có: log3 (2x + 1) − log3 (x − 1) = 1
Û log3 (2x + 1) = 1 + log3 (x − 1)
Û log3 (2x + 1) = log3 3(x − 1)
Û 2x + 1 = 3(x − 1)
Û 2x + 1 = 3x − 3
Û 3x − 2x = 1 + 3
Û x = 4 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy S = {4} là tập nghiệm của phương trình.
Câu 17:
Tìm tập xác định D của hàm số y = log2 (x3 − 8)1000
Điều kiện: (x3 − 8)1000 > 0
Mà (x3 − 8)1000 ≥ 0, "x
Suy ra x3 − 8 ¹ 0 Û x3 ¹ 8 Û x ¹ 2
Vậy tập xác định của hàm số là D = ℝ \ {2}.
Câu 18:
Tập nghiệm của bất phương trình là:
ĐKXĐ: x > 0.
Ta có:
Lấy logarit cơ số 9 cả 2 vế bất phương trình ta được:
Kết hợp điều kiện xác định ta có
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: .
Câu 19:
Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn |z1| = |z2| = |z1 − z2| = 1. Tính giá trị của biểu thức .
Ta có:
Khi đó
Câu 20:
Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn các điều kiện |z1| = |z2| = 2 và |z1 + 2z2| = 4. Tính giá trị của |2z1 − z2|.
Giả sử z1 = a + bi (a, b Î ℝ), z2 = c + di (c, d Î ℝ)
Theo giả thiết, ta có:
Thay (1), (2) vào (3) ta được: ac + bd = −1 (4)
Ta có:
Thay (1), (2), (4) vào (5) ta có: .
Câu 22:
F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = ln x và F (1) = 3. Khi đó giá trị của F (e) là:
Theo đề bài ta có:
Đặt
Theo đề bài ta có: F (1) = 3 Þ 1.ln1 − 1 + C = 3 Û C = 4
Þ F (x) = xln x − x + 4
Þ F (e) = eln e − e + 4 = 4.
Câu 23:
Cho hàm số . Hệ thức nào sau đây là hệ thức đúng?
Đáp án đúng là: C
Ta có:
Û y = ln 7 − ln (x + 7)
Và
Khi đó
Vậy xy¢ + 1 = ey.
Câu 24:
Ta có: ln (7x) = 7
Û ln 7 + ln x = 7
Û ln x = 7 − ln 7
Vậy nghiệm của phương trình là .
Câu 25:
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án đúng là: B
Tập xác định: D = ℝ \ {1}
Ta có:
Do đó hàm số nghịch biến trên hai khoảng (−∞; 1) và (1; +∞).
Câu 26:
Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f ¢(x) = x2 − 5x + 4. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án đúng là: C
Ta có: f ¢(x) = x2 − 5x + 4 = 0
Suy ra
.
Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 4) và đồng biến trên hai khoảng (−∞; 1) và (4; +∞).
Vì (2; 3) Ì (1; 4) suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (2; 3).
Câu 27:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Hỏi góc giữa hai đường thẳng BA' và CD bằng bao nhiêu?
Vì AB // CD nên .
Vậy góc giữa hai đường thẳng BA' và CD bằng: 45°.
Câu 28:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa hai đường thẳng BA' và B'D' bằng bao nhiêu?
Do BD // B'D' nên góc giữa hai đường thẳng BA' và B'D' bằng góc giữa hai đường thẳng BA' và BD.
Do ABCD.A'B'C'D' là hình lập phương nên ∆A'BC là tam giác đều.
Khi đó
Vậy góc giữa hai đường thẳng BA' và B'D' bằng: 60°.
Câu 29:
Cho số phức z thỏa mãn |z + i + 1| = |z − 2i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của modun của số phức z.
Đặt z = x + yi (x, y Î ℝ).
Ta có: |z + i + 1| = |z − 2i|
Û (x + 1)2 + (y + 1)2 = x2 + (y − 2)2
Û x2 + 2x + 1 + y2 + 2y + 1 = x2 + y2 − 4y + 4
Û 2x + 6y = 2
Û x + 3y = 1
Û x = 1 − 3y
Khi đó, mô đun của số phức z là:
Dấu “=” xảy ra .
Vậy GTNN của mô đun z là khi .
Câu 30:
Cho số phức z thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của |z|.
Đặt z = x + yi (x, y Î ℝ)
Ta có:
Û (x + 1)2 + (y + 1)2 = x2 + (y + 2)2
Û x2 + 2x + 1 + y2 + 2y + 1 = x2 + y2 + 4y + 4
Û 2x − 2y = 2
Û x − y = 1
Û x = y + 1
Khi đó, mô đun của số phức z là:
Dấu “=” xảy ra .
Vậy GTNN của |z| là khi .
Câu 31:
Cho số phức z thỏa mãn |z − 4 − i| = |z + i|. Gọi z = a + bi (a; b Î ℝ) là số phức thỏa mãn |z − 1 + 3i| nhỏ nhất. Giá trị của biểu thức T = 2a + 3b là:
Đặt M (z); A(4; 1), B(0; −1) là các điểm biểu diễn số phức z; 4 + i và −i.
Khi đó từ giả thiết suy ra MA = MB, tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường trung trực của AB đi qua I(2; 0) và có VTPT là
Þ ∆: −4(x − 2) − 2y = 0
Þ ∆: 2x + y − 4 = 0
Gọi N(1; −3) là điểm biểu diễn số phức 1 − 3i
Ta có |z − 1 + 3i| nhỏ nhất khi MNmin khi M là hình chiếu vuông góc của N trên ∆, suy ra MN: x − 2y + 1 = 0
Giải hệ phương trình
Þ M(3; −2)
Þ z = 3 − 2i
Khi đó T = 2a + 3b = 2.3 + 3.(−2) = 0.
Câu 32:
Cho các số phức z thỏa mãn |z − 2i| = |z + 2|. Gọi z là số phức thỏa mãn |(2 − i)z + 5| nhỏ nhất. Khi đó:
Đáp án đúng là: A
Gọi M(x; y), A(0; 2), B(−2; 0) là các điểm biểu diễn số phức z; 2i và −2.
Từ giả thiết suy ra MA = MB
Suy ra M thuộc đường trung trực của AB có phương trình Δ: x + y = 0
Lại có:
Gọi N(−2; −1) là điểm biểu diễn số phức −2 − i suy ra
Ta có P nhỏ nhất khi MNmin khi M là hình chiếu vuông góc của N trên ∆.
Khi đó phương trình MN: x − y + 1 = 0.
Giải hệ phương trình
Câu 33:
Hàm số y = cos 2x nghịch biến trên khoảng nào?
Để hàm số y = cos 2x nghịch biến thì
2x Î (k2p; p + k2p)
Vậy hàm số cos 2x đồng biến trên các khoảng .
Câu 34:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các điểm A(4; 0), B(1; 4) và C(1; −1). Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Biết rằng G là điểm biểu diễn số phức z. Mệnh dề nào sau đây là đúng?
Đáp án đúng là: A
Ta có:
Điểm G(2; 1) là điểm biểu diễn cho số phức z = 2 + i.
Câu 35:
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(1; 3), B(2; −4), C(3; −2) và điểm G và trọng tâm tam giác ABC. Ảnh G' của G qua phép đối xứng trục Ox có tọa độ là:
Ta có:
Vậy ảnh G' của G qua phép đối xứng trục Ox có tọa độ là: G'(2; 1).
Câu 36:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = −x3 + 2x2 − mx + 1 đạt cực tiểu tại x = 1.
Ta có: y = −x3 + 2x2 − mx + 1
Þ y¢ = −3x2 + 4x − m
và y¢¢ = −6x + 4
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
(Vô nghiệm)
Vậy không có giá trị của tham số m nào thỏa mãn.
Câu 37:
Tìm m để hàm số y = x3 − 2mx2 + mx + 1 đạt cực tiểu tại x = 1.
Ta có: y = −x3 + 2x2 − mx + 1
Þ y¢ = 3x2 − 4mx + m
và y¢¢ = 6x − 4m
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
Vậy giá trị của tham số m cần tìm là m = 1.
Câu 38:
Đội thanh niên xung kích có của một trường phổ thông có 12 học sinh, gồm 5 học sinh lớp A, 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Cần chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ sao cho 4 học sinh này thuộc không quá 2 trong ba lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy?
+) TH1: 4 học sinh được trọn thuộc một lớp:
Thuộc lớp A: Có (cách chọn)
Thuộc lớp B: Có (cách chọn)
Trong trường hợp này có: (cách chọn).
TH2: 4 học sinh thuộc hai lớp:
Thuộc lớp A và B: có (cách chọn)
Thuộc lớp B và C: có (cách chọn)
Thuộc lớp A và C: có (cách chọn)
Trong trường hợp này có: 120 + 34 + 65 = 219 (cách chọn)
Vậy có 219 + 6 = 225 cách chọn đội thanh niên xung kích thỏa mãn yêu cầu đầu bài.
Câu 39:
Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?
Đáp án đúng là: C
Hình vuông có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
Hình tròn có tâm đối xứng là tâm của nó.
Hình thoi có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
Tam giác đều không có tâm đối xứng.
Câu 40:
Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?
Đáp án đúng là: C
- Hình chữ nhật có hai trục đối xứng là đường nối hai trung điểm của hai cạnh đối diện và tâm đối xứng là giao của hai đường chéo.
- Hình thang không có trục đối xứng, cũng ko có tâm đối xứng.
- Hình hình hành không có trục đối xứng và có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
- Hình thoi là hình có hai trục đối xứng là hai đường chéo và tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
Vậy hình không có tâm đối xứng là hình thang cân.
Câu 41:
Một hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao nội tiếp trong mặt cầu bán kính R. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng:
Gọi r là bán kính đáy của hình trụ, theo giả tiết, ta có: h = 2r
Gọi ABCD là thiết diện qua trục của hình trụ, O là tâm của hình chữ nhật ABCD.
Ta có bán kính mặt cầu
Diện tích xung quanh của hình trụ là:
Câu 42:
Một khối trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và nội tiếp trong mặt cầu bán kính R thì thể tích của khối trụ là:
Gọi r là bán kính đáy của hình trụ, theo giả tiết, ta có: h = 2r
Gọi ABCD là thiết diện qua trục của hình trụ, O là tâm của hình chữ nhật ABCD.
Ta có bán kính mặt cầu
Thể tích của hình trụ là:
Câu 45:
Biến đổi thành , với . Khi đó f (t) là hàm số nào trong các hàm số sau đây?
Đáp án đúng là: A
Đặt suy ra t2 = 1 + x
Þ 2t dt = dx
Và x = t2 − 1
Đổi cận , khi đó ta có:
Þ f (t) = 2t2 − 2t.
Câu 46:
Tính nguyên hàm của hàm số f (x) = (3x + 2)3.
Ta có nguyên hàm của hàm số f (x) = (3x + 2)3 là:
Đặt t = 3x + 2, khi đó ta có:
Câu 48:
Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn và . Tính .
Ta có:
Đặt cos2 x = t Þ 2sin x.cos x dx = −dt
Þ sin 2x dx = −dt
Đổi cận:
Khi đó
Lại có:
Đặt ln2 x = t
Đổi cận:
Khi đó
Tính
= 4 + 4 = 8.
Câu 49:
Tính giá trị của biểu thức:
.
Ta có:
Xét khai triển:
(1 + x)2017.(1 + x)2018
Hệ số khai triển của x2017 trong khai triển trên chính là:
Mặt khác ta cũng có:
(1 + x)2017.(1 + x)2018 = (1 + x)4035
Và trong khai triển này thì hệ số của x2017 là: .
Do vậy, ta có: .
Câu 50:
Tính tổng: .
Xét số hạng tổng quát:
Cho k chạy từ 1 đến 2018 ta được:
= 2018.22017
Vậy S = 2018.22017.
Câu 51:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 4 điểm A(2; 5); B(1; 7); C(1; 5); D(0; 9). Ba điểm nào sau đây thẳng hàng.
Đáp án đúng là: A
Khi đó:
• Do nên suy ra ba điểm A, B, D thẳng hàng.
• Do nên suy ra ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
• Do nên suy ra ba điểm B, C, D không thẳng hàng.
• Do nên suy ra ba điểm A, C, D không thẳng hàng.
Câu 52:
Cho 4 điểm A(1; −2); B(0; 3); C(−3; 4); D(−1; 8). Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho là thẳng hàng?
Đáp án đúng là: C
Khi đó:
• Do nên suy ra ba điểm A, B, D thẳng hàng.
• Do nên suy ra ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
• Do nên suy ra ba điểm B, C, D không thẳng hàng.
• Do nên suy ra ba điểm A, C, D không thẳng hàng.
Câu 53:
Cho và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn ?
Ta có:
Nghĩa là ta cần đi tìm các điểm D thỏa mãn cách D một khoảng bằng độ dài đoạn AB.
Suy ra tập hợp điểm D là đường tròn tâm C bán kính AB.
Vậy có vô số điểm D thỏa mãn.
Câu 54:
Cho và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn ?
Câu 55:
Cho số phức z thỏa mãn |z| = 4. Biết tập hợp biểu diễn các số phức w = (3 + 4i)z + i là một đường tròn. Tìm bán kính R của đường tròn đó.
Giả sử w = a + bi. Ta có
w = (3 + 4i)z + i
Û a + bi = (3 + 4i)z + i
Û a + (b − 1)i = (3 + 4i)z
Theo giả thiết cho |z| = 4 nên ta có:
Û (3a + 4b − 4)2 + (−4a + 3b − 3)2 = 1002
Û 25a2 + 25b2 + 25 − 50b = 1002
Û a2 + b2 − 2b + 1 = 202
Û a2 + (b − 1)2 = 202
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ Oxy biểu diễn số phức w là một đường tròn có bán kính bằng 20.
Câu 56:
Cho số phức z thỏa mãn |z| = 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w = 3 − 2i + (2 − i)z là một đường tròn, bán kính R của đường tròn đó bằng:
Giả sử w = a + bi. Ta có
w = 3 − 2i + (2 − i)z
Û a + bi = 3 − 2i + (2 − i)z
Û a − 3 + (b + 2)i = (2 − i)z
Theo giả thiết cho |z| = 2 nên ta có:
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ Oxy biểu diễn số phức w là một đường tròn tâm (3; −2) có bán kính bằng .
Câu 57:
Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ và thoả mãn
. Tính .
Ta có:
Đặt t = −x Þ dt = − dx Û dx = − dt
Khi đó:
= (−2).(−1) + 2.1 = 4
Vậy .
Câu 58:
Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ và thoả mãn f (x) + f (−x) = 2cos 2x, "x Î ℝ. Khi đó bằng:
Ta có: f (x) + f (−x) = 2cos 2x
Đặt t = −x Þ dt = − dx Û dx = − dt
Khi đó:
= 0
Vậy .
Câu 59:
Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ. Biết rằng và . Tính .
Đặt t = ex + 1 Þ dt = ex dx
Đổi cận:
Khi đó:
Suy ra
Vậy .
Câu 60:
Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ và có . Tính .
Ta có:
Đặt t = −2x Þ dt = −2 dx
Đổi cận:
Đặt u = 2x Þ du = 2 dx
Đổi cận:
Khi đó
Vậy .
Câu 62:
Biết hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số có đồ thị đi qua điểm (e; 2016). Khi đó hàm số F (1) là:
Nguyên hàm của hàm số f (x) là:
Đặt
Khi đó
Mà đồ thị đi qua điểm (e; 2016) nên ta có:
Þ 2 + C = 2016 Û C = 2014
Suy ra
Khi đó .
Câu 63:
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên (a; b). Phát biểu nào sau đây là đúng?
Đáp án đúng là: A
Hàm số y = f (x) đồng biến trên (a ; b) khi và chỉ khi f ′(x) ≥ 0 "x Î (a; b) và f ′(x) = 0 tại hữu hạn giá trị x Î (a; b).
Câu 64:
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên khoảng (a; b). Mệnh đề nào sau đây sai?
Đáp án đúng là: D
+) Nếu f ′(x) < 0 với mọi x Î (a; b) thì hàm số y = f (x) nghịch biến trên (a; b)
+) Nếu f ′(x) > 0 với mọi x Î (a; b) thì hàm số y = f (x) đồng biến trên (a; b)
+) Nếu hàm số y = f (x) nghịch biến trên (a; b) thì f ′(x) £ 0 với mọi x Î (a; b) và f ′(x) = 0 tại hữu hạn giá trị x Î (a; b)
+) Nếu hàm số y = f (x) đồng biến trên (a; b) thì f ′(x) ≥ 0 với mọi x Î (a; b) và f ′(x) = 0 tại hữu hạn giá trị x Î (a; b).
Câu 65:
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình
Gọi m là số nghiệm của phương trình f (f (x)) = 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án đúng là: B
Đặt f (x) = u khi đó nghiệm của phương trình f (f (x)) = 1 chính là hoành độ giao điểm của đồ thị f (u) với đường thẳng y = 1.
Dựa vào đồ thị ta có ba nghiệm:
Tiếp tục xét số giao điểm của đồ thị hàm số f (x) với từng đường thẳng y = u1, y = u2, y = u3.
Dựa vào đồ thị ta có được 7 giao điểm
Suy ra phương trình ban đầu f (f (x)) = 1 có 7 nghiệm.
Câu 66:
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình f (x + 2019) = 1 là:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy: Đường thẳng y = 1 cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại 3 điểm phân biệt nên phương trình f (x + 2019) = 1 có 3 nghiệm phân biệt.
Vậy số nghiệm thực của phương trình f (x + 2019) = 1 là: 3 nghiệm.
Câu 67:
Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ và thoả mãn f (x) + f (−x) = 3 − 2cos x, với mọi x Î ℝ. Tính tích phân ?
Ta có: f (x) + f (−x) = 3 − 2cos x
Đặt t = −x Þ dt = − dx Û dx = − dt
Khi đó:
= 3p − 4
Vậy .
Câu 68:
Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ và thoả mãn
. Tính .
Ta có:
Đặt t = −x Þ dt = − dx Û dx = − dt
Khi đó:
= (−2).(−1) + 2.1 = 4
Vậy .
Câu 69:
Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ và . Tính .
Đặt x2 = 2t Þ 2x dx = 2dt Þ x dx = dt
Đổi cận:
Khi đó
Vậy .
Câu 70:
Cho f (x) liên tục trên ℝ và f (2) = 16, . Tích phân bằng:
Xét
Đặt
Đổi cận:
Đặt
= 2f (2) − 4 = 2.16 − 4 = 28
Vậy .
Câu 71:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy trùng với trọng tâm tam giác ABD. Cạnh bên SD tạo với đáy một góc 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
Gọi O là tâm hình vuông ABCD, H là trọng tâm tam giác ABD.
Ta có SH ^ (ABCD)
ABCD là hình vuông cạnh a nên
•
•
Tam giác HDO vuông tại O, có:
.
Tam giác SHD vuông tại H, có:
.
Vậy thể tích cần tính là:
.
Câu 72:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng A B C D trùng với trọng tâm G của tam giác ABD. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng một góc 60°. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC.
Gọi O là tâm của hình vuông và N là trung điểm của AB.
Khi đó G là giao điểm của AC và DN.
Tam giác SGD vuông tại G nên nhọn.
Do SG ^ (ABCD) nên
Tam giác NAD vuông tại A nên .
Suy ra
Do đó
Ta có CD // AB mà CD Ì (SCD) nên AB // (SCD).
Ta có:
Suy ra
Từ G kẻ đường thẳng song song với AD, cắt CD tại M thì CD ^ (SGM)
Suy ra (SCD) ^ (SGM).
Hai mặt phẳng (SCD) và (SGM) cắt nhau theo giao tuyến SM.
Từ G kẻ GH ^ SM, H Î SM thì GH ^ (SCD).
Do đó d(G; (SCD)) = GH
Ta có: và tam giác SGM vuông tại G có đường cao GH nên
.
Vậy .
Câu 73:
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
Ta có: SABCD = a.a = a2.
Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
Câu 74:
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ^ (ABCD) và . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
Ta có: SABCD = a.a = a2.
Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
Câu 75:
Hình trụ có bán kính đáy bằng a và thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính thể tích khối trụ đó.
Do thiết diện tạo thành là một hình vuông nên độ dài đường cao h của hình trụ bằng 2 bán kính r của đáy.
Do đó h = 2r = 2a.
Khi đó thể tích hình trụ là:
V = pr2h = p.a2.(2a) = 2pa3.
Câu 76:
Một hình trụ có bán kính đáy a, có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính theo a diện tích xung quanh của hình trụ.
Do thiết diện tạo thành là một hình vuông nên độ dài đường cao h của hình trụ bằng 2 bán kính r của đáy.
Do đó h = 2r = 2a.
Khi đó diện tích xung quanh của hình trụ là:
Sxq = 2prh = 2p.a.(2a) = 4pa2.
Câu 77:
Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện x2 + y2 = 2. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2(x3 + y3) − 3xy. Tính giá trị của M + m.
P = 2(x3 + y3) − 3xy = 2(x + y)(x2 − xy + y2) − 3xy
= 2(x + y)(2 − xy) − 3xy
Đặt t = x + y Þ t2 = x2 + y2 + 2xy = 2 + 2xy
Vì (x + y)2 ≥ 4xy Û t2 ≥ 2(t2 − 2)
Û t2 − 4 £ 0 Û −2 £ t £ 2
Khi đó ta có:
Xét hàm số trên [−2; 2] ta có:
Ta tính được:
Suy ra và
Vậy .
Câu 78:
Cho x, y là những số thực thoả mãn x2 − xy + y2 = 1. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của .
Tính giá trị của A = M + 15m.
Ta có:
+) 1 + xy = x2 + y2 ≥ 2xy Û xy £ 1 (Vì (x − y)2 = x2 + y2 − 2xy ≥ 0)
+) x2 − xy + y2 = 1
Û (x + y)2 − 3xy = 1
Û (x + y)2 = 1 + 3xy ≥ 0
Khi đó:
Đặt , xét hàm số
Ta tính được:
Khi đó
Vậy .
Câu 79:
Cho x > 0, y > 0 thỏa mãn xy = 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
.
Xét (với x, y > 0)
Áp dụng BĐT AM - GM với 3x + 2y ≥ 12 ta có:
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:
Vậy giá trị nhỏ nhất của Q là đạt được khi x = 2, y = 3.
Câu 80:
Cho x > 0, y > 0 thỏa mãn x + y ≥ 6. Tính GTNN của biểu thức: .
Ta có:
Áp dụng BĐT AM - GM với x, y > 0 ta có:
Khi đó:
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: x = 2, y = 4.
Vậy GTNN của biểu thức M là 19 khi x = 2, y = 4.
Câu 81:
Cho đoạn thẳng AB và M là điểm nằm trên đoạn AB sao cho . Tìm k trong .
Với M là điểm nằm trên đoạn AB sao và nên suy ra:
Vậy .
Câu 82:
Cho đoạn thẳng AB và M là điểm nằm trên đoạn AB sao cho . Tính giá trị của k để có đẳng thức .
Với M là điểm nằm trên đoạn AB sao và nên suy ra:
Vậy .
Câu 83:
Đặt t = −x Þ dt = − dx
Đổi cận: , khi đó:
Do f (x) là hàm số chẵn nên f (x) = f (−x) "x Î [−1; 1]
Vậy .
Câu 84:
Cho hàm số y = f (x) là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn [−1; 1] và thỏa mãn . Tính .
Ta có tính chất nếu y = f (x) là hàm số chẵn, thì:
Xét
Đặt t = 2x Þ dt = 2 dx
Đổi cận:
Suy ra
Xét
Đặt t = sin x Þ dt = cos x dx
Đổi cận:
Ta có:
= 20 + 3 = 23
Vậy .
Câu 85:
Gọi số có 4 chữ số cần tìm có dạng: và a, b, c, d Î A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}, a ¹ 0, a ¹ b ¹ c ¹ d.
Để chia hết cho 5 thì d phải thuộc tập hợp {0; 5}, do đó có 2 cách chọn d.
+ Trường hợp 1: d = 0.
Chọn a Î A \ {0}, a có 9 cách chọn.
Chọn 2 số b, c Î A \ {0; a} và sắp thứ tự chúng, nên có cách chọn.
Do đó có: 9.56 = 504 số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau có chữ số tận cùng là 0.
+ Trường hợp 2: d = 5.
Chọn a Î A \ {0; 5}, a có 8 cách chọn.
Chọn 2 số b, c Î A \ {5; a} và sắp thứ tự chúng, nên có (cách chọn).
Do đó có: 8.56 = 448 số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau có chữ số tận cùng là 5.
Vì hai trường hợp là rời nhau, vậy theo quy tắc cộng có 504 + 448 = 952 số tự nhiên chia hết cho 5 mà mỗi số có bốn chữ số khác nhau.
Câu 86:
Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số chia hết cho 5?
Gọi số có 4 chữ số cần tìm có dạng: và a, b, c, d Î A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}, a ¹ 0.
Để chia hết cho 5 thì d phải thuộc tập hợp {0; 5}, do đó có 2 cách chọn d.
+ Trường hợp 1: d = 0.
Chọn a Î A \ {0} có 9 cách chọn
Chọn 2 số b, c Î A có 10.10 = 100 (cách chọn).
Do đó có: 9.100 = 900 số tự nhiên có 4 chữ số có chữ số tận cùng là 0.
+ Trường hợp 2: d = 5.
Chọn a Î A \ {0} có 9 cách chọn
Chọn 2 số b, c Î A có 10.10 = 100 (cách chọn).
Do đó có: 9.100 = 900 số tự nhiên có 4 chữ số có chữ số tận cùng là 0.
Vì hai trường hợp là rời nhau, vậy theo quy tắc cộng có 900 + 900 = 1800 số tự nhiên chia hết cho 5.
Câu 87:
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là M, m. Tính tổng M + m.
Ta có:
Ta có:
Þ m = min y = −1; M = max y = 3
Þ M + m = 3 + (−1) = 2
Khi đó tổng M + m bằng: 2.
Câu 88:
Ta có:
Ta có:
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:
Vậy GTLN của hàm số bằng 2 khi .