Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Bài tập Diện tích đa giác (có lời giải chi tiết)

Bài tập Diện tích đa giác (có lời giải chi tiết)

Bài tập Diện tích đa giác (có lời giải chi tiết)

  • 929 lượt thi

  • 4 câu hỏi

  • 5 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Thực hiện các phép đo cần thiết (chính xác đến mm) để tính diện tích ABCDE (h.152).

Giải bài 37 trang 130 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8

Xem đáp án

Đa giác ABCDE được chia thành tam giác ABC, hai tam giác vuông AHE, DKC và hình thang vuông HKDE.

Thực hiện phép đo chính xác đến mm ta được:

BG = 19mm, AC = 48mm, AH = 8mm, HK = 18mm

KC = 22mm, EH = 16mm, KD = 23mm

Nên:

Giải bài 37 trang 130 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8

Do đó SABCDE = SABC + SAHE + SDKC + SHKDE = 456 + 64 + 253 + 351 = 1124 mm2

Vậy SABCDE = 1124 mm2


Câu 2:

Một con đường cắt một đám đất hình chữ nhật với các dữ liệu được cho trên hình 153. Hãy tính diện tích phần con đường EBGF (EF//BG) và diện tích phần còn lại của đám đất.

Giải bài 38 trang 130 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8

 

Xem đáp án

Con đường hình bình hành EBGF có diện tích

    SEBGF = 50.120 = 6000 m2

Đám đất hình chữ nhật ABCD có diện tích

    SABCD = 150.120 = 18000 m2

Diện tích phần còn lại của đám đất:

    S = SABCD - SEBGF = 18000 – 6000 = 12000 m2


Câu 3:

Thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết để tính diện tích một đám đất có dạng như hình 154, trong đó AB // CE và được vẽ với tỉ lệ 1 : 5000.Giải bài 39 trang 131 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8

 

Xem đáp án

Giải bài 39 trang 131 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8

Chia đám đất ABCDE thành hình thang ABCE và tam giác ECD.

Kẻ các đường cao CH và DK.

Thực hiện các phép đo chính xác đến mm ta được:

AB = 30mm, CE = 26mm, CH = 13mm, DK = 7mm

Giải bài 39 trang 131 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8

Vì bản đồ được vẽ với tỉ lệ xích Giải bài 39 trang 131 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8 nên diện tích đám đất là:

S = 455.5000 = 2275000 mm2 = 2,275 m2.


Câu 4:

Tính diện tích thực của một hồ nước có sơ đồ là phần gạch sọc trên hình 155 (cạnh của mỗi ô vuông là 1cm, tỉ lệ 1/10000)

Giải bài 40 trang 131 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8

Xem đáp án

Giải bài 40 trang 131 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8

Diện tích hình chữ nhật JKMN là: 8.6 = 48 (cm2)

Diện tích tam giác vuông JAB là: JA.JB/2 = 2.2/2 = 2 (cm2).

Diện tích tam giác vuông AKI là: AK.KI/2 = 2 (cm2).

Diện tích tam giác vuông HLG là: HL.LG/2 = 1,5 (cm2).

Diện tích hình thang vuông GLMF là:

Giải bài 40 trang 131 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8

Diện tích hình thang vuông CDEN là:

Giải bài 40 trang 131 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8

Vậy diện tích của hồ nước trên bản đồ là:

SABCDEFGHI = SJKML – SAJB – SAKI – SHLG – SGLMF – SCDEN

= 48 – 2 – 2 – 1,5 – 3 – 6

= 33,5 (cm2).

Bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000 nên diện tích thực của hồ là:

33,5.(10000)2 = 33,5.108 (cm2) = 33,5 (ha)

(Lưu ý: tỉ lệ 1 : 10 000 tức là 1cm trên bản đồ ứng với 10 000cm trên thực tế. Suy ra, 1cm2 trên bản đồ ứng với (10 000)2 cm2 trên thực tế)


Bắt đầu thi ngay