IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung (có lời giải chi tiết)

Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung (có lời giải chi tiết)

Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung (có lời giải chi tiết)

  • 3247 lượt thi

  • 21 câu hỏi

  • 35 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Phân tích đa thức x3 + 12x thành nhân tử ta được

Xem đáp án

Ta có x3 + 12x = x.x2 + x.12 = x(x2 + 12)

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

Phân tích đa thức mx + my + m thành nhân tử ta được

Xem đáp án

Ta có mx + my + m = m(x + y + 1)

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

Đẳng thức nào sau đây là đúng

Xem đáp án

Ta có: y5  y4 = y4.y  y4.1= y4(y  1)

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

Đẳng thức nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Ta có:

4x3y2  8x2y3 = 4x2y2.x  4x2y2.2y= 4x2y2(x  2y)  

Vậy 4x3y2 – 8x2y3 = 4x2y2(x – 2y)      

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

Chọn câu sai.

Xem đáp án

Ta có

+) (x  1)3 + 2(x  1)2  = (x  1)2(x  1) + 2(x  1)2   = (x  1)2(x  1 + 2) = (x  1)2(x + 1)

nên A đúng

+) (x  1)3 + 2(x  1)  = (x  1).(x  1)2 + 2(x  1)  = (x  1)[(x  1)2 + 2] 

nên B đúng

+) (x  1)3 + 2(x  1)2   = (x  1)(x  1)2 + 2(x  1)(x  1)  = (x  1)[(x  1)2 + 2(x  1)]  = (x  1)[(x  1)2 + 2x  2]

nên C đúng

+) (x  1)3 + 2(x  1)2   = (x  1)2(x + 1)   (x  1)(x + 3)

nên D sai

Đáp án cần chọn là: D


Câu 6:

Chọn câu sai.

Xem đáp án

+) Đáp án A:

(x  2)2  (2  x)3  = (x  2)2 + (x  2)3  = (x  2)2(1 + x  2)  = (x  2)2(x  1)

nên A đúng.

+) Đáp án B:

(x  2)2  (2  x) = (x  2)2 + (x  2) = (x  2)(x  2 + 1) = (x  2)(x  1)

Nên B đúng

+) Đáp án C:

     (x  2)3 + (2  x)2 = (x  2)3 + (x  2)2  = (x  2)2(x  2 +1)  = (x  2)2(x  1)

nên C sai.

+) Đáp án D:

(x  2)2 + x  2 = (x  2)(x  2) + (x  2) = (x  2)(x  2 + 1) = (x  2)(x  1)

Nên D đúng

Đáp án cần chọn là: C


Câu 7:

Phân tích đa thức 3x(x – 3y) + 9y(3y – x) thành nhân tử ta được

Xem đáp án

Ta có 3x(x – 3y) + 9y(3y – x)

= 3x(x – 3y) – 9y(x – 3y) = (x – 3y)(3x – 9y)

= (x – 3y).3(x – 3y) = 3(x  3y)2

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Phân tích đa thức 5x(x – y) – (y – x) thành nhân tử ta được

Xem đáp án

Ta có 5x(x – y) – (y – x) = 5x(x – y) + (x – y) = (x – y)(5x + 1)

Đáp án cần chọn là: A


Câu 9:

Cho 3a2(x + 1) – 4bx – 4b = (x + 1)(…).

Điền biểu thức thích hợp vào dấu …

Xem đáp án

3a2(x + 1)  4bx  4b = 3a2(x + 1)  (4bx + 4b)  = 3a2(x + 1)  4b(x + 1) = (x + 1)(3a2  4b)

 

Vậy ta điền vào dấu … biểu thức 3a2  4b

Đáp án cần chọn là: C


Câu 10:

Cho ab(x – 5) – a2(5 – x) = a(x – 5)(…).Điền biểu thức thích hợp vào dấu …

Xem đáp án

ab(x – 5) – a2(5 – x) = ab(x – 5) + a2(x – 5)

= (x – 5)(ab + a2) = a(x – 5)(a + b)

Đáp án cần chọn là: D


Câu 11:

Tìm nhân tử chung của biểu thức 5x2(5 – 2x) + 4x – 10 có thể là

Xem đáp án

Ta có 5x2(5 – 2x) + 4x – 10

= 5x2(5 – 2x) – 2(-2x + 5)

= 5x2(5 – 2x) – 2(5 – 2x)

Nhân tử chung là 5 – 2x

Đáp án cần chọn là: A


Câu 12:

Nhân tử chung của biểu thức 30(4  2x)2 + 3x  6 có thể là

Xem đáp án

Ta có

30(4  2x)2 + 3x  6 = 30(2x  4)2 + 3(x  2)  = 30.22(x  2)2 + 3(x  2)  = 120(x  2)2 + 3(x  2)= 3(x  2)(40(x  2) + 1) = 3(x  2)(40x  79)

Nhân tử chung có thể là 3(x – 2).

Đáp án cần chọn là: B


Câu 13:

Tìm giá trị x thỏa mãn 3x(x – 2) – x + 2 = 0

Xem đáp án

Ta có:

3xx-2-x+2=03xx-2-x-2=0x-23x-1=0x-2=03x-1=0x=2x=13

Vậy x=2 hay x=13.


Câu 14:

Tìm giá trị x thỏa mãn 2x(x – 3) – (3 – x) = 0

Xem đáp án

2xx-3-3-x=02xx-3+x-3=02x+1x-3=02x+1=0x-3=0x=-12x=3

Vậy x=3; x=-12.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 15:

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 5(2x – 5) = x(2x – 5)

Xem đáp án

52x-5=x2x-552x-5-x2x-5=05-x2x-5=05-x=02x-5=0x=5x=52

Vậy x = 5;  x=52.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 16:

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn x2(x – 2) = 3x(x – 2)

Xem đáp án

x2x-2=3xx-2x2x-2-3xx-2=0x2-3xx-2=0xx-2x-3=0

TH1: x=0

TH2: x-2=0x=2

TH3: x-3=0x=3

Vậy có 3 giá trị của x thỏa mãn đề bài.

 

 


Câu 17:

Cho x1x2 là hai giá trị thỏa mãn x(5  10x)  3(10x  5) = 0. Khi đó, x1 + x2 bằng

Xem đáp án

Ta có

x(5  10x)  3(10x  5) = 0x(5  10x)+3(5  10x)=0x+3(5  10x)=0x+3=0  hoc  5-10x=0x=-3  hoc  x=12

Nên x1 = -3; x2 = 12  => x1 + x2 = -3 + 12-52

Đáp án cần chọn là: C


Câu 18:

Cho x1 và x2 (x1 > x2) là hai giá trị thỏa mãn x(3x – 1) – 5(1 – 3x) = 0. Khi đó 3x1-x2 bằng

Xem đáp án

Ta có x(3x – 1) – 5(1 – 3x) = 0

ó x(3x – 1) + 5(3x – 1) = 0 ó (3x – 1)(x + 5) = 0

ó x+5=03x-1=0  ó x=-53x=1  ó x=-5x=13

Suy ra

 x1=13; x2=-53x1-x2=3.13--5=6

Đáp án cần chọn là: C


Câu 19:

Cho x0 là giá trị lớn nhất thỏa mãn 4x4  100x2 = 0. Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Ta có

4x4  100x2 = 0   4x2.x2  100x2 = 0  4x2(x2  25) = 0

 

ó 4x2=0x2-25=0

ó  x2=0x2=25

ó  x=0x=5x=-5

Do đó x0 = 5 => x0 > 3

Đáp án cần chọn là: C


Câu 20:

Cho x0 là giá trị lớn nhất thỏa mãn 25x4  x2 = 0. Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Ta có

25x4-x2=0x225x2-1=0x25x-15x+1=0x2=0 hoc 5x-1=0  hoc 5x+1=0x=0 hoc x=15 hoc x=-15

Giá trị lớn nhất của x là 15 do đó x0=15 mà 15<1 nên x0<1.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 21:

Phân tích đa thức 7x2y2  21xy2z + 7xyz + 14xy ta được 

Xem đáp án

Ta có 7x2y2  21xy2z + 7xyz + 14xy

= 7xy.xy – 7xy.3yz + 7xy.z + 7xy.2 = 7xy(xy – 3yz + z + 2)

Đáp án cần chọn là: D


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương