Thứ bảy, 27/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Toán 8 KNTT Bài 2 : Đa thức có đáp án

Trắc nghiệm Toán 8 KNTT Bài 2 : Đa thức có đáp án

Trắc nghiệm Toán 8 KNTT Bài 2 : Đa thức có đáp án

  • 341 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Bậc của đa thức x2y5x2y4+y6+1 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có:

x2y5 có bậc là 7.

x2y4 có bậc là 6

y6 có bậc là 6

1 có bậc là 0

Vậy đa thức x2y5x2y4+y6+1 có bậc là 7


Câu 2:

Cho đa thức: Qx=8x5+2x37x+1. Các hệ số khác 0 của đa thức Q(x) là

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Đa thức: Qx=8x5+2x37x+1 có các hệ số khác 0 là 8; 2; 7; 1.


Câu 3:

Giá trị của biểu thức 2x3y27x3y2+5x3y2+8x3y2 tại x = – 1; y = 1 bằng
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có: 2x3y27x3y2+5x3y2+8x3y2=8x3y2

Thay x = – 1; y = 1 vào biểu thức 8x3y2ta có 8.13.12=8


Câu 4:

Sắp xếp các hạng tử của Px=2x35x2+x47 theo lũy thừa giảm dần của biến.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có: Px=2x35x2+x47=x4+2x35x27


Câu 5:

Thu gọn đa thức  được kết quả là M=3x2y7xy2+3x2y+5xy2

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có:

M=3x2y7xy2+3x2y+5xy2

=3x2y+3x2y+7xy2+5xy2=2xy2


Câu 6:

Tính 5x23x+92x23x+7 ta được kết quả là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

5x23x+92x23x+7

=5x23x+92x2+3x7=3x2+2


Câu 7:

Cho A = 3x3y2+2x2yxyB=4xy3x2y+2x3y2+y2. Đa thức M = A + B là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

A+B=3x3y2+2x2yxy+4xy3x2y+2x3y2+y2
=3x3y2+2x3y2+2x2y3x2y+xy+4xy+y2

=5x3y2x2y+3xyy2


Câu 8:

Cho P+2x2+6xy5y2=3x26xy5y2. Đa thức P là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có

P+2x2+6xy5y2=3x26xy5y2

P=3x26xy5y22x26xy+5y2

P=x212xy


Câu 9:

Bậc của đa thức x2+y22xyx2+y2+2xy+4xy1 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có:

x2+y22xyx2+y2+2xy+4xy1

=x2+y22xyx2+y2+2xy+4xy1

=x2x2+y2y2+4xy+4xy1=1 

Bậc của đa thức –1 là 0.


Câu 10:

Tính giá trị của đa thức Q = 3x4+2y43z2+4 theo x biết y=x;z=x2 ta được kết quả là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Thay y=x;z=x2 vào đa thức Q ta được:

Q = 3x4+2y43z2+4=3x4+2x43x4+4=2x4+4


Câu 11:

Cho x thỏa mãn điều kiện 2x2+7x+2=0. Giá trị của đa thức x33x+1 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

2x2+7>0 với mọi x nên từ 2x2+7x+2=0 ta suy ra x+2=0 do đó x=2

Thay x = – 2 vào biểu thức x33x+1 ta được: 

233.2+1=1


Câu 12:

Cho Q=5xn+2+3xn+2xn+2+4xn+xn+2+xnn. Giá trị của x để Q = 0 là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có:

Q=5xn+2+3xn+2xn+2+4xn+xn+2+xnn

Q=8xn+2+8xn=8xnx2+1

x2+1>0 với mọi x nên Q = 0 ta có 8xnx2+1=0, suy ra x = 0.

Vậy x = 0 thì Q = 0


Câu 13:

Giá trị của đa thức Q = x2y3+2x2+4 như thế nào khi x < 0, y > 0?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Vì x < 0, y > 0 nên:

x2y3>0

2x2>0

4 > 0

Suy ra Q = x2y3+2x2+4>0


Câu 14:

Cho đa thức 4x5y25x3y+7x3y+2ax5y2. Giá trị của a để bậc đa thức bằng 4 là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có:

4x5y25x3y+7x3y+7x3y

=4x5y2+2ax5y2+5x3y+7x3y

=4+2ax5y2+2x3y

Để bậc của đa thức đã cho bằng 4 thì4+2a=0a=2


Câu 15:

Cho x2+ y2= 2. Giá trị của đa thức 3x4+5x2y2+2y4+2y2 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có:

3x4+5x2y2+2y4+2y2

=3x4+3x2y2+2x2y2+2y4+2y2

=x2+y2+2y2x2+y2+1

x2+y2=2 nên ta có:

3x2x2+y2+2y2x2+y2+1=6x2+6y2=6x2+y2=6.2=12


Bắt đầu thi ngay