Thứ bảy, 27/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Bài 2. Các phép tính với đa thức nhiều biến có đáp án

Trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Bài 2. Các phép tính với đa thức nhiều biến có đáp án

Trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Bài 2. Các phép tính với đa thức nhiều biến có đáp án

  • 103 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tích của đa thức 6xy và đa thức 2x23y là đa thức

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có: 6xy2x23y=12x3y18xy2.


Câu 3:

Đa thức7x3y2z2x4y3chia hết cho đơn thức nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đa thức7x3y2z2x4y3 chia hết cho đơn thức2x3y


Câu 4:

Kết quả phép chia đa thức 2x3y2z+8x2y3z210x4yz2 cho đơn thức -2xyz 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

2x3y2z+8x2y3z210x4yz2:2xyz

=2x3y2z:2xyz+8x2y3z2:2xyz10x4yz2:2xyz

=x2y4xy2z+5x3z


Câu 5:

Tìm đa thức M biết M+5x22xy=6x2+10xyy2

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có: M+5x22xy=6x2+10xyy2

M=6x2+10xyy25x22xy

M=6x25x2+10xy+2xyy2

M=x2+12xyy2


Câu 6:

Tìm đơn thức B biết:B+2x2y3.3xy=3x2y26x3y4

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có: B+2x2y3.3xy=3x2y26x3y4

B+2x2y3=3x2y26x3y4:3xy

B+2x2y3=xy+2x2y3

B=xy+2x2y32x2y3

B=xy


Câu 7:

Chọn kết luận đúng về biểu thức:E = 23x2y3 : 13xy + 2xy1y + 1x0; y0; y1

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có: E = 23x2y3 : 13xy + 2xy1y + 1

=2xy3+2xyy+11.y+1

=2xy3+2xy21

=2xy3+2xy22x=-2x

Giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến y.


Câu 8:

Kết quả rút gọn biểu thức3xx5y+y5xy3x2y21

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

3xx5y+y5xy3x2y21

=3x215xy3y2+15xy3x2+3y21=1


Câu 9:

Giá trị x thỏa mãn 2xx1+x52x15=0

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

2xx1+x52x15=0

2x22x+5x2x215=0

3x15=0

x = 5

Vậy x = 5


Câu 10:

Giá trị của biểu thức P=3ab29a2b4:8ab2 tại a=23;b=32 là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

P=3ab29a2b4:8ab2

=9a2b29a2b4:8ab2

=98a98ab2

Thay a=23;b=32 vào biểu thức P ta có: P=98.2398.23322=1516.


Câu 11:

Bác Nam có một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 2y2+12+xym; chiều rộng là 2xy (m). Tính chu vi của khu vườn biết x = 4 và y = 4.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Chu vi của khu vườn là:

2.2y2+12+xy+2xy=2.2y2+12+3xy=4y2+24+6xy

Thay x = 4; y = 4 vào công thức chu vi ta được:

4.42+24+6.4.4=184  (m)


Câu 12:

Một cửa hàng buổi sáng bán được: 8x3y+5x6y53x5y4; buổi chiều bán được: x6y5x5y4 (bao gạo). Tính số bao gạo mà của hàng bán được trong một ngày.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Số bao gạo của hàng bán được trong một ngày là:

8x3y+5x6y53x5y4+x6y5x5y4

=8x3y+6x6y54x5y4


Câu 13:

Khu vườn trồng mía của nhà bác Minh ban đầu có dạng hình vuông biết chu vi hình vuông là 20(m) sau đó mở rộng bên phải thêm y(m) phía dưới thêm 10x(m) nên mảnh vườn trở thành hình chữ nhật. Tính chu vi của khu vườn sau khi được mở rộng theo x, y

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Cạnh của mảnh vườn hình vuông ban đầu là: 20 : 4 = 5 (m)

Chiều rộng của khu vườn sau khi được mở rộng là: y + 5 (m)

Chiều dài của khu vườn sau khi được mở rộng là: 8x + 5 (m)

Chu vi của khu vườn là:

2(y + 5 + 8x + 5) = 2.(y + 8x + 10) = 2y + 16x + 20 (m)


Câu 14:

Cho P=xyz+x2y2z2+....+x2022y2022z2022. Tính P biết: x = y = 1; z = - 1.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Thay x = y = 1; z = - 1 vào P ta được:

P=1.1.1+12.12.12+...+12022.12022.12022

=1+1+1+...+1=0


Câu 15:

Xác định ba số tự nhiên liên tiếp biết tích hai số đầu nhỏ hơn tích giữa số đầu và số cuối là 9.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là n,  n+1,  n+2  n

Ta có: nn+2nn+1=9

n2+2nn2n=9

n = 9

Vậy ba số cần tìm là: 9; 10; 11


Bắt đầu thi ngay