Thứ sáu, 19/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Top 11 Đề kiểm tra Đại số Toán 8 Học Kì 1 Chương 1 có đáp án, cực hay

Top 11 Đề kiểm tra Đại số Toán 8 Học Kì 1 Chương 1 có đáp án, cực hay

Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 1 Đại Số có đáp án (Đề 1)

  • 3927 lượt thi

  • 16 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Phép nhân 3x(2x2  4x + 1) được kết quả là:


Câu 3:

Chọn kết quả sai:


Câu 5:

Phân tích đa thức x2 + 4x  y2 + 4 thành nhân tử, kết quả là:


Câu 7:

Phần tự luận (7 điểm)

Thực hiện phép nhân, rút gọn, tính giá trị của biểu thức:

A = x(x3 + y)  x2(x2  y)  x2(y  1) tại x = –10 và y = 5

Xem đáp án

a) A = x(x3 + y) - x2(x2 - y) - x2(y - 1)

= x4 + xy - x4 + x2y - x2y + x2

= xy + x2

Thay x = –10 và y = 5 vào (1), ta được:

A = -10.5 + (-10)2 = -50 + 100 = 50

Vậy giá trị của biểu thức A tại x = –10 và y = 5 là 50.


Câu 8:

Tìm x, biết: 5x3  3x2 + 10x  6 = 0

Xem đáp án

b) Ta có: 5x3 – 3x2 + 10x – 6 = (5x3 + 10x )+ ( -3x2– 6)

= 5x(x2 + 2) – 3(x2 + 2) = (x2 + 2)(5x – 3)

Vậy (x2 + 2)(5x – 3) = 0 ⇒ 5x – 3 = 0 (vì x2 + 2 ≥ 0, với mọi x)

⇒x = 3/5


Câu 9:

c) Tìm x, y biết: x2 + y2  2x + 4y + 5 = 0

Xem đáp án

c)Ta có: x2 + y2 – 2x + 4y + 5 = (x2 – 2x + 1) + (y2 + 4y + 4)

= (x – 1)2 + (y + 2)2

Vậy (x – 1)2 + (y + 2)2 = 0 ⇒ x – 1 = 0 hay y + 2 = 0

⇒ x = 1 hoặc y = -2


Câu 10:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) xy  3x + 2y  6

Xem đáp án

a) xy – 3x + 2y – 6

= (xy - 3x) + (2y - 6)

= x(y - 3) + 2(y - 3)

= (y - 3)(x + 2)


Câu 11:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

b) x2y + 4xy + 4y  y3

Xem đáp án

b) x2y + 4xy + 4y – y3

= y(x2 + 4x + 4 - y2)

= y[(x2 + 4x + 4) - y2]

= y[(x + 2)2 - y2]

= y(x + 2 + y)(x + 2 - y)


Câu 12:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

c) x2 + y2 + xz + yz + 2xy

Xem đáp án

c) x2 + y2 + xz + yz + 2xy

= (x2 + 2xy + y2) + (xz + yz)

= (x + y)2 + z(x + y)

= (x + y)(x + y + z)


Câu 13:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

d) x3 + 3x2  3x  1

Xem đáp án

d) x3 + 3x2 – 3x – 1

= (x3 - 1) + (3x2 - 3x)

= (x - 1)(x2 + x + z) + 3x(x - 1)

= (x - 1)(x2 + 4x + 1)


Câu 14:

Thực hiện các phép chia:

a) (13xy2 + 17xy3  18y2) : 6y2

Xem đáp án

a) (13xy2 + 17xy3 – 18y2) : 6y2

= 13xy2 : 6y2 + 17xy3 : 6y2 - 18y2 : 6y2

= (13/6)x + (17/6)xy - 3


Câu 16:

Biết a + b + c = 0. Chứng minh a3 + b3 + c3 = 3abc.

Xem đáp án

Ta có: a + b + c = 0

⇒ a + b = -c ⇒ (a + b)3 = (-c)3

⇒ a3 + b3 + 3ab(a + b) = -c3 ⇒ a3 + b3 + 3ab(-c) + c3 = 0

⇒ a3 + b3 + c3 = 3abc


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương