Thứ sáu, 29/03/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Bài tập Rút gọn phân thức (có lời giải chi tiết)

Bài tập Rút gọn phân thức (có lời giải chi tiết)

Bài tập Rút gọn phân thức (có lời giải chi tiết))

  • 1529 lượt thi

  • 24 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Kết quả của rút gọn biểu thức x2-164x-x2(x0,x4) là ?

Xem đáp án

Điều kiện xác định là

Ta có Bài tập: Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập: Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 3:

Rút gọn biểu thức 6x2y(x+2)8x3y2x2+3x+2


Câu 4:

Rút gọn phân thức x2+4x+49-(x+5)2 được kết quả là ?


Câu 5:

Cho kết quả sai trong các phương án sau đây ?

Xem đáp án

Ta có:

+Bài tập: Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ Đáp án A đúng.

+Bài tập: Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ Đáp án B đúng.

+Bài tập: Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ Đáp án C đúng.

+Bài tập: Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ Đáp án D sai.

Chọn đáp án D.


Câu 6:

Rút gọn phân thức sau: x3-279-6x+x2.

Xem đáp án

Bài tập: Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án A


Câu 7:

Rút gọn biểu thức sau: 10x2y45xy3

Xem đáp án

Bài tập: Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án C


Câu 8:

Rút gọn biểu thức sau: 8+12x+6x2+x3-4-4x-x2

Xem đáp án

Bài tập: Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án C


Câu 9:

Rút gọn biểu thức sau: x2+4x-5x2-2x+1

Xem đáp án

Bài tập: Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án B


Câu 10:

Rút gọn biểu thức sau: 3x2y-6xy2-x

Xem đáp án

Bài tập: Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án B


Câu 11:

Rút gọn phân thức sau: x2-y2y3-3xy2+3x2y-x3.

Xem đáp án

x2-y2y3-3xy2+3x2y-x3=-y2-x2y3-3xy2+3x2y-x3=-y-xy+xy-x3=-y+xy-x2

Chọn đáp án A


Câu 12:

Cho P = (x2+a)(1+a)+a2x2+1(x2a)(1a)+a2x2+1 . Kết luận nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B


Câu 13:

Cho Q = x4x3x+1x4+x3+3x2+2x+2. Kết luận nào sau đây là đúng?


Câu 17:

Tính giá trị biểu thức M = x2+y2(1+2xy)x2y2+1+2x  tại x = 99 và y = 100.

Xem đáp án

M= 99-100-199+1+100=-2200=-1100

Đáp án A


Câu 20:

Tính giá trị của phân thức C = a3b3+c3+3abc(a+b)2+(b+c)2+(ca)2  khi a + c - b = 10?

Xem đáp án

Ta có: a3 - b3 + c3 + 3abc = (a3 + c3 + 3a2c + 3ac2) - 3a2c - 3ac2 + 3abc - b3 = (a + c)3 - b3 - 3ac(a + c - b) = (a + c - b)[(a + c)2 + b(a + c) + b2] - 3ac(a + c - b) = (a + c - b)(a2 + b2 + c2 + ab + bc - ac) (a + b)2 + (b + c)2 + (c - a)2   = (a2 + 2ab + b2) + (b2 + 2bc + c2) + (c2 - 2ac + a2) = 2a2 + 2b2 + 2c2 + 2ab + 2bc - 2ac = 2 (a2 + b2 + c2 + ab + bc - ac)

=> C =(a+cb)(a2+b2+c2+ab+bcac)2(a2+b2+c2+ab+bcac)=a+cb2

Mà a + c - b = 10 nên C = a+cb2=102=5

Đáp án D


Câu 23:

Rút gọn phân thức B = x|x2|x35x2+6x ta được?


Bắt đầu thi ngay