IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Bài tập mức độ cơ bản Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập mức độ cơ bản Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập mức độ cơ bản Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức có đáp án

  • 857 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 25 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Kết quả của phép nhân x3(1+5x3) là đa thức bậc 6 đúng hay sai?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: x3(1+5x3)=x3+5x6=5x6+x3

Lũy thừa bậc cao nhất trong đa thức là x6.

Do đó bậc của đa thức là 6.

Vậy khẳng định trên là Đúng


Câu 2:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Kết quả của phép nhân 2x(x21+3x3) là đa thức bậc 4 đúng hay sai?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: 2x(x21+3x3)=2x32x+6x4=6x4+2x32x

Lũy thừa bậc cao nhất của đa thức thu được là x4.

Do đó bậc của đa thức là 4.

Vậy khẳng định trên là Đúng


Câu 3:

Điền kết quả đúng nhất vào chỗ chấm:

Tìm x, biết: (2x+4)(12x)=0.

Giá trị của x cần tìm là … hoặc …

Xem đáp án

(2x+4)(12x)=0[2x+4=012x=0[2x=4x=0[x=2x=0

Vậy đáp án cần điền vào chỗ chấm là -2 và 0


Câu 4:

Điền kết quả đúng nhất vào chỗ chấm:

Tìm x, biết: x(x23)=9+x3

Giá trị của x cần tìm là …

Xem đáp án

x(x23)=9+x3x33x=9+x33x=9x=9:(3)=3

Vậy giá trị x cần điền là -3


Câu 5:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Giá trị của biểu thức x2(y3) bằng 0 tại:

Xem đáp án

Đáp án A

x2(y3)=0[x2=0y3=0[x=0y=3


Câu 6:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Giá trị của biểu thức xy2(x+2) bằng 3 tại:

Xem đáp án

Đáp án C

Ta nhận thấy đáp án A và B không thỏa mãn vì khi đó giá trị của biểu thức là 0.

Thay các giá trị của x, y ở hai đáp án C và D vào biểu thức:

+ Với x=y=1 thì xy2(x+2)=1.1(1+2)=3 (thỏa mãn)

+ Với x=y=2 thì xy2(x+2)=2.2.(2+2)=16 (loại)


Câu 7:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Giá trị của biểu thức x(y+4) tại x=2;y=0 là:

Xem đáp án

Đáp án A

Với x=2;y=0 ta có:

x(y+4)=2(0+4)=2.4=8


Câu 8:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Giá trị của biểu thức xy(x+5) tại x=y=1 là:

Xem đáp án

Đáp án C

Với x=y=1 ta có:

xy(x+5)=1.1(1+5)=1.6=6


Câu 9:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Giá trị của biểu thức 5x(y+3) tại x=1;y=2 là:

Xem đáp án

Đáp án B

Với x=1;y=2 ta có:

5x(y+3)=5.1(2+3)=5.5=25


Câu 10:

Điền kết quả đúng nhất vào chỗ trống:

Giá trị của biểu thức x2(y+1) tại x=1;y=2 là: …

Xem đáp án

Với x=1;y=2 ta có:

x2(y+1)=1(2+1)=1.3=3

Vậy cần điền vào chỗ chấm là 3


Câu 11:

Điền kết quả đúng nhất vào chỗ trống:

Giá trị của biểu thức y(x2+1) tại x=1;y=1 là: …

Xem đáp án

Thay giá trị của x=1;y=1 vào biểu thức đã cho, ta được: 1(12+1)=1.2=2

Vậy cần điền vào chỗ chấm là 2


Câu 12:

Điền kết quả đúng nhất vào chỗ trống:

Giá trị của biểu thức xy(x+1) tại x=1;y=0 là: …

Xem đáp án

Thay giá trị của x=1;y=0 vào biểu thức đã cho, ta được: 1.0.(1+1)=0.2=0

Vậy cần điền vào chỗ chấm là 0


Câu 13:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống: y(+3)=yz+3y

Xem đáp án

Ta có:

VP=yz+3y=y(z+3)

Mà VT = VP y(  +3)=yz+3y

Vậy cần điền vào chỗ chấm là z


Câu 14:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (y+1)=xy+x

Xem đáp án

Ta có:

VP=xy+x=x(y+1)

Mà VT = VP (y+1)=xy+x

Vậy cần điền vào chỗ chấm là x


Câu 15:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống: y(x+z)=  +

Xem đáp án

Ta thực hiện phép nhân: y(x+z)=y.x+y.z=xy+yz

Vậy đáp án cần điền vào hai ô là xyyz


Câu 16:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 2x(1+y)=+

Xem đáp án

Ta thực hiện phép nhân: 2x(1+y)=2x.1+2x.y=2x+2xy

Vậy đáp án cần điền vào hai ô là 2x và 2xy


Câu 17:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Kết quả của phép nhân x(x+1) là:

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: x(x+1)=x2+x

Vậy đáp án đúng là B


Câu 18:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Kết quả phép nhân x(x+2) là:

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: x(x+2)=x2+2x

Vậy đáp án đúng là A


Câu 19:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Kết quả phép nhân x(x+y) là:

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: x(x+y)=x2+xy

Vậy đáp án đúng là A


Câu 20:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Kết quả phép tính nhân x(x+z) là:

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: x(x+z)=x2+xz

Vậy đáp án đúng là C


Bắt đầu thi ngay