Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Bài 5. Phân thức đại số có đáp án

Trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Bài 5. Phân thức đại số có đáp án

Trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Bài 5. Phân thức đại số có đáp án

  • 194 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Biểu thức nào sau đây không là phân thức đại số?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

x2+40 không phải là phân thức đại số.


Câu 3:

Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức 5x2y33?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có: 5x2y3.15x2y = 75x4y4 và 3.25x4y4 = 75x4y4

5x3y3.15x2y = 3.25x4y45x2y33=25x4y415x2y.


Câu 4:

Có bao nhiêu giá trị của x để phân thức x21x22x+1 có giá trị bằng 0?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Điều kiện:x22x+10x120x10x1

Ta có: x21x22x+1=0x21=0x2=1x=1Lx=1TM

Vậy có 1 giá trị thỏa mãn yêu cầu đề bài.


Câu 5:

Tìm đa thức M thỏa mãn: M2x3=6x2+ 9x4x29    x±32

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Với x±32, ta có:

M2x3=6x2+ 9x4x29

M4x29=6x2+9x2x3

M2x32x+3=3x2x+32x3

M=3x


Câu 6:

Điều kiện để phân thức 2x53<0 là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Để phân thức 2x53<0 thì 2x5<0 hay 2x<5.

Do đó x < 52.


Câu 7:

Giá trị lớn nhất của phân thức A=16x22x+5 là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có: x22x+5=x22x+1+4=x12+4

x120  x nên x12+44  x hay x22x+54.

Do đó 16x22x+5164 hay A4.

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x12=0 hay x = 1.
Vậy với x = 1 thì A đạt giá trị lớn nhất là 4.


Câu 8:

Cho a > b > 0. Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Do a > b > 0 nên a – b > 0, a + b > 0

Khi đó (a – b)(a + b) > 0

Ta có:a + b2a2b2=a + b2aba + b=a + bab

Nhân cả tử và mẫu của phân thức với (a−b) ta được:

a + bab=a + bababab=a2b2ab2<a2+ b2ab2 (do 0<a2b2<a2+b2)

Câu 9:

Phân thức x27x + 12x26x + 9 (với x3) bằng với phân thức nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

x27x + 12x26x + 9=x24x3x + 12x32

=xx43x4x32=x4x3x32=x4x3.


Câu 10:

Mẫu thức chung của các phân thức52x3,7x33

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Mẫu thức của hai phân thức 52x3,7x33 là 2(x – 3) và x33 nên mẫu thức chung có phần hệ số là 2, phần biến số là x33.

Do đó mẫu thức chung là 2x33.


Câu 11:

Quy đồng mẫu thức các phân thức1x, 2y, 3zta được:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Mẫu chung của các phân thức là xyz

Nhân tử phụ của 1xlà yz nên 1x=yzxyz

Nhân tử phụ của  2ylà xz nên 2y=2xzxyz

Nhân tử phụ của 3zlà xy nên 3z=3xyxyz
Vậy quy đồng mẫu số các phân thức 1x, 2y, 3z ta được

1x=yzxyz;  2y=2xzxyz;  3z=3xyxyz.


Câu 12:

Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của các phân thức 12x, 2x + 1x22, 3x21x2+ 4x + 4
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có các phân thức 12x, 2x + 1x22, 3x21x2+ 4x + 4 có mẫu thức lần lượt là: 2x;   x22 vàx2+4x+4=x+22 nên mẫu thức chung làx22x+22.


Câu 14:

Cho các phân thức2x33x;   5x44x + 4;   x2+ x + 12x21.

• An nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là 2x21.

• Bình nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là 12(x−1)(x + 1).

Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có các phân thức 2x33x;   5x44x + 4;   x2+ x + 12x21 có mẫu thức lần lượt là:

3 – 3x = 3(1 – x); 4x + 4 = 4(x + 1) và 2(x2 – 1) = 2(x – 1)(x + 1)

Vì (x – 1)(x + 1) = x2 – 1 và BCNN(2; 3; 4) = 12 nên mẫu thức chung của các phân thức2x33x;   5x44x + 4;   x2+ x + 12x21 là 12(x – 1)(x + 1)

Vậy An sai, Bình đúng.


Câu 15:

Cho A = x4x3x + 1x4+ x3+ 3x2+ 2x + 2. Kết luận nào sau đây đúng?


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương