Thứ bảy, 27/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Bài 4. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử có đáp án

Trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Bài 4. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử có đáp án

Trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Bài 4. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử có đáp án

  • 102 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Phân tích đa thức thành nhân tử x2+6x+9, ta được

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có x2+6x+9=x2+2x.3+32=x+32.


Câu 2:

Tính giá trị biểu thức P=x33x2+3x với x = 1001.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có: P=x33x2+3x1+1=x13+1

Thay x = 1001 vào P, ta được:

P=100113+1=10003+1


Câu 3:

Tính nhanh biểu thức 372132.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

372132=371337+13

=24.50= 1200


Câu 4:

Phân tích đa thứcx22xy+y281 thành nhân tử:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

x22xy+y281=x22xy+y281 (nhóm 3 hạng tử đầu để xuất hiện bình phương một hiệu)

=xy292 (áp dụng hằng đẳng thứcA2B2=ABA + B)

=xy9xy + 9


Câu 5:

Giá trị thỏa mãn biểu thức 2x24x+2=0 là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có: 2x24x+2=02x22x+1=0

2x12=0

x - 1 =0

x = 1

Vậy x = 1


Câu 6:

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 2x524x22=0?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có: 2x524x22=0

2x522x22=0

2x522x42=0

2x5+2x42x52x+4=0

4x9.1=0

4x =9

x=94


Câu 7:

Đa thức 4b2c2c2+b2a22 được phân tích thành

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có: 4b2c2c2+b2a22

=2bc2c2+b2a22

=2bc+c2+b2a22bcc2b2+a2

=b+c2a2a2b22bc+c2

=b+c2a2a2bc2

=b+c+ab+caa+bcab+c


Câu 8:

Tính nhanh giá trị của biểu thứcx2+2x+1y2tại x = 94,5 và y = 4,5.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

x2+2x+1y2=x2+2x+1y2 (nhóm hạng tử)

=x+12y2 (áp dụng hằng đẳng thức)

=x+1yx+1+y

Thay x = 94,5 và y = 4,5 vào biểu thức, ta được:

=x+1yx+1+y

=91.100= 9100


Câu 9:

Hiệu bình phương các số lẻ liên tiếp thì luôn chia hết cho

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Gọi hai số lẻ liên tiếp là 2k1;  2k+1  (k*)

Theo bài ra ta có:

2k+122k12=4k2+4k+14k2+4k1=8k    8,  k*


Câu 10:

Giá trị của x thỏa mãn 5x210x+5=0 là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A 

Ta có: 5x210x+5=0

5x22x+1=0

x12=0

x - 1 = 0

x = 1

Câu 11:

Cho x<3 và biểu thức A=x4+3x327x81. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có: A=x4+3x327x81

=x481+3x327x

 
Cho trị x nhỏ hơn 3  và biểu thức A = x^4 +3x^3 -27x -81 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. A > 1 B. A > 0 C. A < 0 D.   (ảnh 1)

Câu 12:

Đa thức x6y6 được phân tích thành

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có: x6y6=x32y32=x3+y3x3y3

x+yx2xy+y2xyx2+xy+y2.


Câu 14:

Chọn câu sai.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có:

x26x+9=x22.3x+32=x32nên A đúng.

x24+2xy+4y2=x22.2.2y+2y2=x2+2y2nên B sai, C đúng.

4x24xy+y2=2x22.2x.y+y2=(2xy)2nên D đúng.


Câu 15:

Với a3 + b3 + c3 = 3abc thì


Bắt đầu thi ngay