Thứ bảy, 27/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án

Trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án

Trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án

  • 101 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Loại đáp án B, C, D vì khi ta thay x = 1 thì hai vế của đẳng thức không bằng nhau.

Ta có x2x+1=x.2+x.1=2x2+x.

Do đó đẳng thức x2x+1=2x2+x là hằng đẳng thức.


Câu 2:

Viết biểu thức 25x2+20xy+4y2 dưới dạng bình phương của một tổng.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

25x2+20xy+4y2=5x2+2.5x.2y+2y2=5x+2y2.


Câu 3:

Tìm x, biết: x6x+6x+32=9.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

x6x+6x+32=9

x262x2+6x+9=9

6x=9+9+36

6x=54

x = -9

Câu 4:

Viết biểu thức 8+4x33 dưới dạng tích
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

8+4x33=23+4x33

=2+4x3222.4x3+4x32

=4x148x+6+16x224x+9

=4x116x232x+19


Câu 5:

Giá trị của biểu thức 125+x5x3+5x+25 với x = − 5 là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

125+x5x3+5x+25

=125+x3125=x3.

Thay x = − 5 vào biểu thức, ta có: (5)3=125.


Câu 6:

Khai triển hằng đẳng thức x23, ta được

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

x23= x33 . x2 . 2 + 3 . x . 2223 = x36x2+ 12x8


Câu 7:

Tính nhanh: 2339 . 232+ 27 . 2327

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

2339.232+ 27 . 2327 = 2333 . 232 . 3 + 3 . 23 . 3233

=2333= 203= 8000


Câu 8:

Viết biểu thức x3yx2+3xy+9y2 dưới dạng hiệu hai lập phương

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có: x3yx2+3xy+9y2

=x3yx2+x.3y+3y2

=x33y3


Câu 10:

Tìm  x, biết: x+3x23x+9xx23=21.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

x+3x23x+9xx23=21

x3+27x3+3x=21

3x + 27 = 21

3x = 21- 27

3x = -6

x = -2

Vậy x = -2.


Câu 11:

Cho biết 3x12+2x+32+111+x1x= ax+b. Khi đó

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có 3x12+2x+32+111+x1x

=3x22.3x.1+12+2x2+6x+9+111x2

=9x26x+1+2x2+12x+18+1111x2

=9x2+2x211x2+6x+12x+1+18+11

= 6x +30

Do đó a = 6, b = 30


Câu 12:

Rút gọn biểu thức M=4x+12+2x+128x1x+112x, ta được

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có M=4x+12+2x+128x1x+112x

=4x2+2x+1+4x2+4x+18x2112x

=4x2+8x+4+4x2+4x+18x2+812x

=4x2+4x28x2+8x+4x12x+4+1+8

=13

Vậy M là số nguyên tố.


Câu 13:

Giá trị lớn nhất của biểu thức Q=88xx2 là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có Q=88xx2=x28x16+16+8

=x2+8x+16+24=x+42+24

x+420  x nên x+420  x

Do đó x+42+2424  x

Dấu “=” xảy ra khi x + 4 = 0 khi và chỉ khi x = – 4 .

Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức Q là 24 khi  x = – 4.


Câu 14:

Biểu thứca+b+c3được phân tích thành


Câu 15:

Cho A=13+33+53+73+93+113. Khi đó


Bắt đầu thi ngay