Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Bài tập Toán 8 Chủ đề 1: Nhân đa thức có đáp án

Bài tập Toán 8 Chủ đề 1: Nhân đa thức có đáp án

Dạng 1. Nhân đơn thức với đa thức có đáp án

  • 1223 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

b) x3y(x2 - y3) - x3y3 (x- y4)

Xem đáp án
x3y(x2 - y3) - x3y3 (x- y4)
= x5y4 - x3y7 - x7y3 + x3y7
x5y4 - x7y3

Câu 2:

b) N = (-x2y) (x2y2-2x) + xy3 (x3 - xy3)

Xem đáp án
 N = (-x2y) (x2y2-2x) + xy3 (x3 - xy3) = (-x4y3) + 2x3y + x4y3 - x2y6= 2x3y - x2y6

Thay giá trị vào biểu thức cuối ta được N = -468


Câu 3:

Tính giá trị của biểu thức x(x-y)+y(x+y) tại x=-12   và y = 3

Xem đáp án
x(x-y)+y(x+y) = x2-xy + xy +y2=x- y2
Khi  x=-12   và y = 3 giá trị của biểu thức là 374

Câu 4:

b) ( 5xy + x2 - y3) x2y3

Xem đáp án
( 5xy + x2 - y3) x2y3 = 5x3y4 + x4y3 - x2y

Câu 5:

Tính A = (5x2y2m3n)4

Xem đáp án
A = (5x2y2m3n)= 625x8y8m12n4

Câu 6:

Tính giá trị của biểu thức x ( x3 - y ) - x3 ( x + y ) + y (x3 - x ) khi x = -12 và y =2

Xem đáp án
x ( x3 - y ) - x3 ( x + y ) + y (x3 - x ) = x4 - xy - x- x3y + yx3 - xy = -2xy
Thay x = -12 và y =2 giá trị biểu thức là -2

Câu 7:

Tìm x, biết:

a) x ( 5 - 3,5x ) + 3,5x ( x - 1 ) = 15

Xem đáp án
x ( 5 - 3,5x ) + 3,5x ( x - 1 ) = 15
5x -3,5x2 + 3,5x- 3,5x = 15
1,5x = 15
x = 10

Câu 8:

b) 0,6x ( x- 50) - 0,3x ( 2x - 80 ) = 0,12

Xem đáp án
0,6x ( x- 50) - 0,3x ( 2x - 80 ) = 0,12
0,6x2 - 30x - 0,6x2 +24x = 0,12
-6x = 0,12
x = -0,02

Câu 9:

Rút gọn các biểu thức sau:
a) x ( x3 + x2 + x + 1 ) - ( x3+x2+x+1)
Xem đáp án
x ( x3 + x2 + x + 1 ) - ( x3+x2+x+1) = x4 + x3 + x2 + x - x3 - x2 - x - 1 = x4 -1
 

Câu 10:

b) xn ( x+y) - y (xn + yn )

Xem đáp án
xn ( x+y) - y (xn + yn ) = xn+1 - yn+1

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương