Thứ năm, 09/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 2: Kiểm tra học kì 2 có đáp án

Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 2: Kiểm tra học kì 2 có đáp án

Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 2: Kiểm tra học kì 2_ đề số 2 có đáp án

  • 1019 lượt thi

  • 7 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Giải phương trình sau đây :

8( 3x - 2 ) - 14x = 2( 4 – 7x ) + 15x

Xem đáp án

8( 3x - 2 ) - 14x = 2( 4 – 7x ) + 15x

24x – 16 -14x = 8 – 14x + 15x

10x -16 = 8 + x

9x = 24

x = 24/9


Câu 2:

Giải phương trình sau đây :

( 3x – 1 )( x – 3 ) – 9 + x2 = 0

Xem đáp án

( 3x – 1 )( x – 3 ) – 9 + x2 = 0

(3x -1)( x – 3) + (x - 3)( x + 3) = 0

(x - 3)(3x - 1 + x - 3) = 0

(x - 3)(4x - 4) = 0

Giải phương trình sau đây : ( 3x – 1 )( x – 3 ) – 9 + x2 = 0 (ảnh 1)

Câu 3:

Giải phương trình sau đây :

|x-2| = 2x-3

Xem đáp án

x - 2| = 2x - 3

TH1: x - 2 ≥ 0 x ≥ 2

Khi đó: x - 2 = 2x – 3

2x – x = -2 + 3

x = 1 (không TM điều kiện x ≥ 2)

TH2: x – 2 < 0 x < 2

Khi đó: x-2 = -(2x – 3)

x – 2 = -2x + 3

3x = 5

x = 5/3 ( TM điều kiện x < 2

Câu 4:

Giải bất phương trình sau đây và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :

Giải bất phương trình sau đây và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : (x-1)/3-(3x+5)/2 >=1-(4x+5)/6 (ảnh 1)
Xem đáp án
Giải bất phương trình sau đây và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : (x-1)/3-(3x+5)/2 >=1-(4x+5)/6 (ảnh 2)

2x - 2 - 9x - 15 ≥ 6 - 4x - 5

2x - 9x + 4x ≥ 6 - 5 + 2 + 15

-3x ≥ 18

x ≤ -6

Vậy tập nghiệm của phương trình là S= {x|x ≤ -6}

Biểu diễn nghiệm trên trục số:

Giải bất phương trình sau đây và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : (x-1)/3-(3x+5)/2 >=1-(4x+5)/6 (ảnh 3)

Câu 5:

Tìm giá trị lớn nhất của A = -x2 + 2x + 9

Xem đáp án

A = -x2 + 2x + 9 = -(x2 – 2x + 1) + 10 = - (x + 1)2 + 10

Ta có: - (x + 1)2 ≤ 0 x

- (x + 1)2 + 10 ≤ 10

Dấu bằng xảy ra khi (x + 1)2 = 0 x = -1

Vậy GTLN của A là 10, đạt được khi x = -1


Câu 6:

Một người đi xe máy dự định đi từ A đến B với vận tốc 36km/h. Nhưng khi thực hiện người ấy giảm vận tốc 6km/h nên đã đến B chậm hơn dự định là 24 phút. Tính quãng đường AB

Xem đáp án

Gọi quãng đường AB là x (km) (x > 0)

Thời gian người đó dự định đi là: x/36 (km)

Vận tốc đi thực tế là: 36 – 6 = 30 (km)

Thời gian thực tế người đó đi là: x/30 (km)

Do đến B chậm hơn dự tính 24’ = 2/5 h nên ta có phương trình:

Một người đi xe máy dự định đi từ A đến B với vận tốc 36km/h. Nhưng khi thực hiện người ấy giảm vận tốc 6km/h nên đã đến B chậm hơn dự định là 24 phút. Tính quãng đường AB (ảnh 1)

5x + 36 = 6x

x = 36

Vậy quãng đường AB là 36 km.


Câu 7:

Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao. Vẽ HD AB ( D AB ). HE AC ( E AC ). AB = 12cm, AC = 16 cm

a) Chứng minh : ΔHAC ΔABC

b) Chứng minh : AH2 = AD.AB

c) Chứng minh : AD.AB = AE.AC.

Xem đáp án

Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao. Vẽ HD ⊥ AB ( D ∈ AB ). HE ⊥ AC ( E ∈ AC ). AB = 12cm, AC = 16 cm a) Chứng minh : ΔHAC ∼ ΔABC b) Chứng minh : AH2 = AD.AB c) Chứng minh : AD.AB = AE.AC. (ảnh 1)

a) Xét ΔHAC và ΔABC có:

(ACH ) là góc chung

(BAC)= (AHC) = 90o

ΔHAC ΔABC (g.g)

b) Xét ΔHAD và ΔBAH có:

(DAH ) là góc chung

(ADH) = (AHB) = 90o

ΔHAD ΔBAH (g.g)

Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao. Vẽ HD ⊥ AB ( D ∈ AB ). HE ⊥ AC ( E ∈ AC ). AB = 12cm, AC = 16 cm a) Chứng minh : ΔHAC ∼ ΔABC b) Chứng minh : AH2 = AD.AB c) Chứng minh : AD.AB = AE.AC. (ảnh 2)

c) Tứ giác ADHE có 3 góc vuông ADHE là hình chữ nhật.

ΔADH= ΔAEH ( c.c.c) (DHA)= (DEA)

Mặt khác: ΔHAD ΔBAH (DHA)= (BAH)

(DEA)= (BAH)

Xét ΔEAD và ΔBAC có:

(DEA)= (BAH)

(DAE ) là góc chung

ΔEAD ΔBAC (g.g)

Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao. Vẽ HD ⊥ AB ( D ∈ AB ). HE ⊥ AC ( E ∈ AC ). AB = 12cm, AC = 16 cm a) Chứng minh : ΔHAC ∼ ΔABC b) Chứng minh : AH2 = AD.AB c) Chứng minh : AD.AB = AE.AC. (ảnh 3)

d) ΔEAD ΔBAC

Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao. Vẽ HD ⊥ AB ( D ∈ AB ). HE ⊥ AC ( E ∈ AC ). AB = 12cm, AC = 16 cm a) Chứng minh : ΔHAC ∼ ΔABC b) Chứng minh : AH2 = AD.AB c) Chứng minh : AD.AB = AE.AC. (ảnh 4)

 



 
 

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương