Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án (Thông hiểu)
-
1001 lượt thi
-
8 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ hình chữ nhật ABDC. Biết diện tích của tam giác vuông là 140 . Diện tích hình chữ nhật ABDC là:
Đáp án B
Vì ABDC là hình chữ nhật nên = AC. AB mà = nên = 2 = 2.140 = 280 .
Câu 2:
Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ hình chữ nhật ABDC. Biết diện tích của tam giác vuông là 55 . Diện tích hình chữ nhật ABDC là:
Đáp án A
Vì ABDC là hình chữ nhật nên = AC. AB mà = nên = 2 = 2.55 = 110.
Câu 3:
Một hình chữ nhật có diện tích là 24 , chiều dài là 8 cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
Đáp án C
Gọi chiều rộng hình chữ nhật là a, ta có S = a.8 <=> 8a = 24 <=> a = 3
Chu vi hình chữ nhật là S = (a+8). 2 = 22 cm.
Câu 4:
Một hình chữ nhật có diện tích là 120 , chiều dài là 15 cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
Đáp án B
Gọi chiều rộng hình chữ nhật là a, ta có S = a.15 <=> 15a = 120 <=> a = 8 cm
Chu vi hình chữ nhật là S = (15+8). 2 = 46 cm.
Câu 5:
Một hình chữ nhật nếu giảm chiều dài đi 2cm ta được một hình vuông có diện tích . Tính các cạnh của hình chữ nhật
Đáp án D
Diện tích hình vuông là nên cạnh của hình vuông là 4cm, khi đó chiều rộng hình chữ nhật là 4cm
Chiều dài hình chữ nhật là 4 + 2 = 6cm.
Vậy chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm
Câu 6:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 700m, chiều rộng 400m. Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là (đơn vị là ha)
Đáp án B
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật
Đổi:
Câu 7:
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng 30m. Người ta trồng lúa trên đó. Biết mỗi 100 thu được 20kg. Tính số kg thóc thu được trên thửa ruộng đó.
Đáp án A
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
Số kg thu được trên thửa ruộng đó là:
Câu 8:
Một hình vuông có diện tích 36cm. Tính chu vi hình vuông đã cho?
Đáp án C
Cạnh của hình vuông là:
Chu vi của hình vuông là: 4.6 = 24 cm