Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Bài tập Toán 8 Chủ đề 12: Luyện tập về biến đổi các biểu thức hưu tỉ có đáp án

Bài tập Toán 8 Chủ đề 12: Luyện tập về biến đổi các biểu thức hưu tỉ có đáp án

Dạng 2: Bài luyện tập 2 có đáp án

  • 2133 lượt thi

  • 27 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Thực hiện phép tính: 8x2+4x+5x+42x

Xem đáp án

8x2+4x+5x+42x    x0; x4

=8xx+4+5xxx+42x+4xx+4=7x+4    


Câu 2:

Thực hiện phép tính: 2x36x29+1x3

Xem đáp án

2x36x29+1x3      x±3=2x+3x3x+36x3x+3+1x+3x3x+3=3x+3x29


Câu 3:

Thực hiện phép tính x27xx29.x2+6x+9x249
Xem đáp án

x27xx29.x2+6x+9x249

=8xx+4+5xxx+42x+4xx+4=7x+4    


Câu 4:

Thực hiện phép tính: 2x13x2+x:8x319x2+6x+1
Xem đáp án

2x13x2+x:8x319x2+6x+1             x12;x0;x±13=2x1x3x+1.3x+122x14x2+2x+1=3x+1x.4x2+2x+1


Câu 6:

Tìm phân thức M biết x+yxy.M=x2+2xy+y2x2+xy+y2

Xem đáp án

x+yxy.M=x2+2xy+y2x2+xy+y2M=x2+2xy+y2x2+xy+y2:x+yxyM=x2y2x2+xy+y2


Câu 7:

Xem đáp án

mm2m+2mmm+2m2m           x0;x±2=m2m2mm+2m2mm2m2m+2mm+2m2mm+2=m+2m2


Câu 8:

Biến đổi các số hữu tỉ sau thành phân thức 353m+116m2m2+2m+1với m1 và m±4

Xem đáp án

353m+116m2m2+2m+1          m1;m±4=3m+15m+13.55m+14m4+mm+12=3m+15m+4


Câu 9:

Cho x,y0;xy. Chứng minh rằng: Giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào giá trị của biến A=2xy:1x1y2x2+y2x22xy+y2

Xem đáp án

A=2xy:1x1y2x2+y2x22xy+y2A=2xy.x2.y2xy2x2+y2xy2A=xy2xy2A=1

Vậy giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào biến.


Câu 13:

Cho biểu thức: A=a2+2a2a+10+a5a+505a2aa+5

Tìm điều kiện của biến x để giá trị của biểu thức được xác định?

Xem đáp án

Điều kiện của biến x để giá trị của biểu thức được xác định

a0a+50a0a5

Câu 14:

Cho biểu thức: A=a2+2a2a+10+a5a+505a2aa+5 Rút gọn biểu thức A.

Xem đáp án

A=a2+2a2a+10+a5a+505a2aa+5A=aa2+2a2aa+5+2a5a+52aa+5+505a2aa+5A=a3+4a25a2aa+5A=a12


Câu 17:

Cho biểu thức A=14x+1:9x2x2+2x+1 .Tìm x để A có nghĩa.

Xem đáp án

Để A có nghĩa khi x+109x20x2+2x+10x1x±3x1x1x±3


Câu 18:

Cho A=14x+1:9x2x2+2x+1

Rút gọn A
Xem đáp án

A=14x+1:9x2x2+2x+1A=x+1x+14x+1.x+12x+33xA=x+1x+3


Câu 19:

Cho A=14x+1:9x2x2+2x+1.Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.

Xem đáp án

Có A=x+1x+3=x+3x+3+2x+3=1+2x+3

Để A nguyên khi và chỉ khi 2x+3x+3U2=±1;±2

Ta có bảng.

x+3

1

-1

2

-2

x

-2 (TM)

-4 (TM)

-1(TM)

-5(TM)

Vậy x2;4;1;5


Câu 20:

Tìm x để phân thức M=6x24x+4x2 đạt giá trị nhỏ nhất.

Xem đáp án

A=6x24x+4x2    với x0.

A=6x24x+4x2=5x2x2+x22x2=5+x22x25  x0

Dấu “= “ xảy ra khi và chỉ khi x22=0x=2

Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 5 khi x=2.


Câu 21:

Tìm x để phân thức N=8x24x+12 đạt giá trị lớn nhất.

Xem đáp án
N=8x24x+12=8x22+8

N đạt GTNN khi và chỉ khi x22+8đạt GTLN.

Có x22+88xR

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x2=0x=2

Vậy N đạt GTNN là 1 khi x=2.


Câu 23:

Cho biểu thức  C=x2x2.x2+4x4+3.Rút gọn biểu thức C.

Xem đáp án

C=x2x2.x2+4x4+3C=x2x2.x24x+4x+3C=x2x2.x22x+3C=x.x2+3C=x22x+3


Câu 24:

Cho biểu thức  C=x2x2.x2+4x4+3.Tìm x để C có giá trị nhỏ nhất.

Xem đáp án

C=x22x+3=x12+22xR 

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x1=0x=1

Vậy GTNN của C là 2 khi x=1


Câu 26:

Cho biểu thức  D=x+22x.1x2x+2x2+6x+4x .Rút gọn biểu thức D.

Xem đáp án

D=x+22x.1x2x+2x2+6x+4xD=x+22x.x+2x2x+2x2+6x+4xD=x+2.x+2x2xx2+6x+4xD=x3x2+4x+4xx2+6x+4xD=x32x22xxD=x22x2


Câu 27:

Cho biểu thức  D=x+22x.1x2x+2x2+6x+4x .Tìm x để D có giá trị lớn nhất.

Xem đáp án

Có D=x22x2=x1233

Dấu “=” xảy ra khi x1=0x=1

Vậy GTLN của D là -3 khi x=1


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương