IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán 8 CD có đáp án

Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán 8 CD có đáp án

Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán 8 CD có đáp án (Đề 1)

  • 194 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Biểu thức nào sau đây là đơn thức thu gọn?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Biểu thức 5xy2  là đơn thức thu gọn;

Biểu thức xyz+xz  2x2+y2  là đa thức.

Biểu thức 3z4yxz  là đơn thức chưa thu gọn.  


Câu 2:

Cho các đơn thức A=4x3y5xy,  B=17x4y2,  C=35x6y . Các đơn thức nào sau đây đồng dạng với nhau?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có: A=4x3y5xy=20x4y2  nên suy ra A và B là hai đơn thức đồng dạng, nhưng không đồng dạng với đơn thức C.


Câu 3:

Cho biểu thức A=2y+2x3+8y35x3.  Giá trị của biểu thức A tại x=3,y=4  

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có: A=2y+2x3+8y35x3=x3+6y35

Thay x=3,y=4  vào biểu thức A thu gọn ở trên ta được:

A=33+6.435=92435=32 .


Câu 4:

Hằng đẳng thức A2B2=ABA+B  có tên là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Hằng đẳng thức A2B2=ABA+B  có tên là hiệu hai bình phương.


Câu 5:

Quy đồng mẫu thức hai phân thức 2x2y  3xy2  ta được mẫu thức chung là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Mẫu thức chung của hai phân thức 2x2y  3xy2  là x2y2.


Câu 6:

Kết quả của phép tính a2ab2bba  

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có: a2ab2bba=a2ab+2bab=a2+2bab=abab=1.


Câu 7:

Hình nào sau đây là hình chóp tam giác đều?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Hình có đáy là tam giác đều và tất cả các cạnh bên bằng nhau là hình chóp tam giác đều.


Câu 8:

Cho hình vẽ bên, trung đoạn của hình chóp tứ giác S.MNPQ

Cho hình vẽ bên, trung đoạn của hình chóp tứ giác S.MNPQ là (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Trung đoạn của hình chóp tứ giác S.MNPQ là đoạn thẳng SA.


Câu 9:

Thu gọn biểu thức:

    a) 65x9y5:13x4y4;

    b) xxyyy2x;  

    c) xyx2+y2x4yxy4:xy .

Xem đáp án

a) 65x9y5:13x4y4

=5x5y .

b) xxyyy2x

=x2xyy3+xy

=x2y3.

c) xyx2+y2x4yxy4:xy

=x3+xy2x2y+y3x3y3

=x3+xy2x2yy3x3+y3

=xy2x2y


Câu 10:

a) 5y3x3y ;             b) 9+6xx2;                    c) x3+27+x+3x9 .

Xem đáp án

a) 5y3x3y

=5y3+xy3

=y35+x.

b) 9+6xx2

=96x+x2

=3x2.

c) x3+27+x+3x9

=x+3x23x+9+x+3x9

=x+3x23x+9+x9

=x+3x22x

=x+3xx2


Câu 11:

a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A

b) Tìm biểu thức C  sao cho C = A - B với B=xx2+9x+24x2 x±2.   
Xem đáp án

a) Điều kiện xác định của biểu thức A là x+20  hay x2.

b) Với x±2, ta có:  C=AB

Suy ra C=x2x+2xx2+9x+24x2

C=x2x+2xx29x+24x2

=x2x+2xx2+9x+2x24=x22xx+2+9x+2x+2x2

=x24x+4x22x+9x+2x+2x2

=3x+6x+2x2

=3x+2x+2x2=3x2

.


Câu 12:

c) Tính giá trị của biểu thức C khi 3x2x+162x+1=0.

Xem đáp án

c) Ta có: 3x2x+162x+1=0

2x+13x6=0

2x+1=0 hoặc 3x6=0

x=12 (thỏa mãn) hoặc x=2  (không thỏa mãn).

Thay x=12  vào biểu thức C=3x2  ta được:

C=3122=352=65.


Câu 13:

Cho tứ giác ABCD biết A  ^=75° , B^=90° , C  ^=120° . Tính số đo các góc ngoài tại đỉnh D của tứ giác ABCD.

Xem đáp án

Xét tứ giác ABCD, ta có A  ^+B^+C^+D^=360°

Do đó 75°+90°+120°+D^=360°

Hay 285°+D^=360°

Suy ra D^=360°285°=75°

Khi đó góc ngoài tại đỉnh D của tứ giác là 180°75°=105°.


Câu 14:

Bạn Nam đo một chiếc đèn thả trang trí như hình vẽ bên thì nhận thấy các cạnh đều có cùng độ dài là 20 cm.

a) Tính độ dài trung đoạn của hình chóp.

b) Tính diện tích xung quanh của chiếc đèn.

       c) Bạn Nam đọc và thấy rằng khi treo đèn thì khoảng cách từ đáy của đèn cách mặt trền là 1 m là tốt nhất. Vậy bạn Nam cần đưa đoạn dây điện từ đầu đèn (vị trí A) tới mặt trần là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Bạn Nam đo một chiếc đèn thả trang trí như hình vẽ bên thì nhận thấy các cạnh đều có cùng độ dài là 20 cm. a) Tính độ dài trung đoạn của hình chóp. (ảnh 1)
Xem đáp án
Bạn Nam đo một chiếc đèn thả trang trí như hình vẽ bên thì nhận thấy các cạnh đều có cùng độ dài là 20 cm. a) Tính độ dài trung đoạn của hình chóp. (ảnh 2)

a) Chiếc đèn được mô phỏng thành hình chóp tam giác đều ABCD như hình vẽ. Gọi AH là trung đoạn kẻ từ đỉnh A của hình chóp.

Theo bài ta có: AB=AC=AD=20  cm

BC=CD=DB=20 cm.

ΔACD đều nên AH vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến.

Do đó DH=CH=12CD=10  cm.

Xét ΔAHC  vuông tại H, theo định lí Pythagore ta có:

AH2=AC2CH2=202102=300

Suy ra AH=300=100.3=1032=103  cm.

b) Chu vi đáy của hình chóp là: C=3BD=3.20=60  cm.

Diện tích xung quanh của chiếc đèn là:

Sxq=12C.AH=12.60.103=3003cm2.

c) Vì ΔADC  và ΔBDC  đều là các tam giác đều có cạnh 20 cm nên hai đường cao AH và BH của hai tam giác bằng nhau.

Vì O là trọng tâm ΔBDC  nên OH=13BH=1033  cm.

ΔAOHvuông tại O, theo định lí Pythagore ta có:

AO2=AH2OH2=30010332=3003009=8003

Suy ra AO=800316,3  cm.

Khi đó bạn Nam cần đưa dây diện từ đầu đèn tới trần nhà khoảng là 10016,3=83,7  cm.


Câu 15:

Cho các số thực a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 2025. Chứng minh rằng

a2bca2+2025+b2cab2+2025+c2abc2+2025=0.

Xem đáp án

Ta có: a2+2025=a2+ab+bc+ca=a+bc+a

Khi đó a2bca2+2025=a2bca+bc+a.

Tương tự ta cũng có: b2cab2+2025=b2caa+bb+c;  c2abc2+2025=c2abb+cc+a

Suy ra P=a2bca2+2025+b2cab2+2025+c2abc2+2025

=a2bca+bc+a+b2cab+ca+b+c2abc+ab+c

=a2bcb+c+b2cac+a+c2aba+ba+bb+cc+a

=a2b+a2cb2cbc2+b2c+b2ac2aca2+c2a+c2ba2bab2a+bb+cc+a=0.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương