IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán 8 CTST có đáp án

Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán 8 CTST có đáp án

Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán 8 CTST có đáp án (Đề 1)

  • 220 lượt thi

  • 18 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Tích của đa thức 6xy  và đa thức 2x23y  là đa thức

Xem đáp án

Chọn đáp án B 


Câu 3:

Thực hiện tính 13x3y3+2x2y4:xy2  được kết quả là

Xem đáp án

Chọn đáp án B 


Câu 4:

Hằng đẳng thức A2B2=ABA+B  có tên là

Xem đáp án

Chọn đáp án D 


Câu 7:

Khi quy đồng mẫu hai phân thức 1x216  1x+4  được kết quả nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án A 


Câu 8:

Kết quả phép nhân x3x+33x6xx32  

Xem đáp án

Chọn đáp án B 


Câu 9:

Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì?

Xem đáp án

Chọn đáp án A 


Câu 10:

Chiếc hộp bánh ít trong hình bên có dạng hình gì?

Chiếc hộp bánh ít trong hình bên có dạng hình gì? (ảnh 1)

Xem đáp án

Chọn đáp án C 


Câu 13:

Thực hiện phép tính:

a) 3xyz3x2+5xy15x2+xyz5xy+3y ;

b) 3x3x2y+2xy+3+x2y2xy2 ;

c) 2xy34y8x12y ;

d) x8y8+2x5y5+7x3y3:x2y2 .

Xem đáp án

a) 3xyz3x2+5xy15x2+xyz5xy+3y

=3xyz3x2+5xy15x2xyz+5xy3+y

=3xyzxyz+3x25x2+5xy+5xy+y+13

=2xyz8x2+10xy+y4.

b3x3x2y+2xy+3+x2y2xy2

=3x3x2y+2xy+3+x2y2xy2

=(x2y)+(x2y)+(2xy2xy)+3x3+(32)

=3x3+1.

 

c) (2xy34y8x)12y

=2xy3.12y+(4y).12y+(8x).12y

=xy42y24xy.

 

d) x8y8+2x5y5+7x3y3:x2y2

=x8y8:x2y2+2x5y5:x2y2+7x3y3:x2y2

=x6y62x3y37xy.


Câu 14:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 2x3+6x24x ;                 b) 2x+529x2 ;             c) 4x29y2+4x6y.

Xem đáp án

a) 2x3+6x24x=2xx2+3x2

b) 2x+529x2

=2x+5+9x2x+59x

=11x+557x

c) 4x29y2+4x6y

=4x29y2+4x6y

=2x+3y2x3y+22x3y

=2x3y2x+3y+2.


Câu 15:

Cho biểu thức: A=xx236+6x6x+x2:2x6x2+6x+x6x .

a) Viết điều kiện xác định của biểu thức A.

b) Rút gọn biểu thức trên.

Xem đáp án

a) Điều kiện xác định của biểu thức A  x3;  x±6 .

b) Với x3;  x±6 , ta có:

A=xx236+6x6x+x2:2x6x2+6x+x6x

=xx+6x6+6xxx+6:2x3xx+6+x6x

=x2xx+6x6x62xx+6x6xx+62x3+x6x

=x2x212x+36xx+6x6xx+62x3+x6x

=x2x2+12x362x3x6+x6x

=12x362x3x6+x6x

=12x32x3x6xx6

=6x6xx6=6xx6=1.

 


Câu 16:

a) Một khối Rubic có dạng hình chóp tam giác đều. Biết chiều cao khoảng 5,88 cm, thể tích của khối Rubic là 44,002 cm3 . Tính diện tích đáy của khối Rubic.

Một khối Rubic có dạng hình chóp tam giác đều. Biết chiều cao khoảng 5,88 cm, thể tích của khối Rubic là 44,002 cm3. Tính diện tích đáy  (ảnh 1)

Xem đáp án

Diện tích đáy của khối Rubic là:

                                V=13.S.h  suy ra S=3Vh=3.44,0025,88=22,45  cm2 .


Câu 18:

Cho biểu thức A=16x22x+5 . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức A.

Xem đáp án

Ta có x22x+5=x22x+1+4=x12+4 .

x120  nên x12+44 .

Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x12=0  hay x=1 .

Suy ra: A=16x22x+5164=4 . Do đó A4 .

Vậy với x = 1  thì A  đạt giá trị lớn nhất là 4.


Bắt đầu thi ngay