Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Baì 5: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách dùng hằng đẳng thức đáng nhớ (có lời giải chi tiết)

Baì 5: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách dùng hằng đẳng thức đáng nhớ (có lời giải chi tiết)

Bài 5: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách dung hằng đẳng thức đáng nhớ (có lời giải chi tiết)

  • 2648 lượt thi

  • 31 câu hỏi

  • 32 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Phân tích đa thức x3y3 + 6x2y2 + 12xy  + 8 thành nhân tử ta được

Xem đáp án

Ta có

x3y3 + 6x2y2 + 12xy + 8= (xy)3 + 3(xy)2.2 + 3xy.22 + 23 = (xy + 2)3

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhân tử ta được

Xem đáp án

Ta có

8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3  = (2x)3 + 3.(2x)2y + 3.2x.y2 + y3 = (2x + y)3

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Ta có (5x  4)2  49x2 = (5x  4)2  (7x)2

          = (5x – 4 + 7x)(5x – 4 – 7x)

          = (12x – 4)(-2x – 4) = 4.(3x – 1).(-2)(x + 2)

          = -8(3x – 1)(x + 2)

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Ta có (3x  2y)2  (2x  3y)2 = (3x – 2y + 2x – 3y)(3x – 2y – (2x – 3y))

          = (5x – 5y)(3x – 2y – 2x + 3y) = 5(x – y)(x + y)

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

Chọn câu sai.

Xem đáp án

Ta có

+) 4x2 + 4x + 1 = (2x)2 + 2.2x.1 + 12= (2x + 1)2  A đúng

+) 9x2  24xy + 16y2 = (3x)2  2.3x.4y + (4y)2 = (3x  4y)2  B đúng

+) x24+2xy+4y2=x22+2.x2.2y+2y2=x2+2y2 C đúng, D sai.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 6:

Chọn câu sai.

Xem đáp án

Ta có:

+) x2  6x + 9 = x2  2.3.x + 32 = (x  3)2 nên A đúng

+) 4x2  4xy + y2 = (2x)2  2.2x.y + y2 = (2x  y)2 nên B đúng

+) x2+x+14=x2+2x.12+122=x+122 nên C đúng

+) -x2  2xy  y2 = -(x2 + 2xy + y2) = -(x + y)2 nên D sai

Đáp án cần chọn là: D


Câu 7:

Cho 4x2+4x-32-4x2+4x+32  = m.x(x + 1) với m R. Chọn câu đúng về giá trị của m.

Xem đáp án

Ta có

(4x2 + 4x  3)2  (4x2 + 4x + 3)2  = (4x2 + 4x  3 + 4x2 + 4x + 3)(4x2 + 4x  3  4x2  4x  3)= (8x2 + 8x).(-6) =-48x2-48x=-48xx+1

m=-48<0

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

Phân tích a2+92-36a2 thành nhân tử ta được

Xem đáp án

Ta có

(a2 + 9)2  36a2 = (a2 + 9)2  (6a)2   = (a2 + 9 + 6a)(a2 + 9  6a) = (a + 3)2(a  3)2

Đáp án cần chọn là: A


Câu 9:

Cho 8x3 – 64 = (2x – 4)(…). Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là

Xem đáp án

Ta có:

8x3  64 = (2x)3  43=(2x  4)(4x2 + 8x + 16)

Đáp án cần chọn là: D


Câu 10:

Cho 27x3 – 0,001 = (3x – 0,1)(..). Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là

Xem đáp án

Ta có:

27x3  0,001 = (3x)3  (0,1)3 = (3x  0,1)((3x)2 + 3x.0,1 + 0,12) = (3x  0,1)(9x2 + 0,3x + 0,01)

Đáp án cần chọn là: C


Câu 11:

Phân tích đa thức x38+8y3  thành nhân tử, ta được

Xem đáp án

Ta có:

x38+8y3=x23+2y3=x2+2yx22-x2.2y+2y2=x2+2yx24-xy+4y2

Đáp án cần chọn là: B


Câu 12:

Phân tích đa thức 164x6+125y3  thành nhân tử, ta được

Xem đáp án

164x6+125y3=14x23+(5y)3=(x24+5y)(x41654x2y+5y2)=(x24+5y)(x416-54x2y+25y2)

Đáp án cần chọn là: C


Câu 13:

Cho (x + y)3  (x  y)3 = A.y(Bx2 + Cy2), biết A, B, C là các số nguyên. Khi đó A + B + C bằng

Xem đáp án

Ta có:

x+y3-x-y3= (x + y)  (x  y)(x + y)2 + (x + y)(x  y) + (x  y)2   = (x + y  x + y)(x2 + 2xy + y2 + x2  y2 + x2  2xy + y2)  = 2y(3x2 + y2)

=> A = 2; B = 3; C = 1

Suy ra A + B + C = 2+ 3 + 1 = 6

Đáp án cần chọn là: C


Câu 14:

Cho x6-1=x+Ax+Bx4+x2+C , biết A, B, C (A<B) là các số nguyên. Khi đó A + B + C bằng

Xem đáp án

Ta có:

x6-1=x23-1=x2-1x4+x2+1=x-1x+1x4+x2+1A=-1;B=C=1

Suy ra A + B + C = -1 + 1 + 1 = 1

Đáp án cần chọn là: B


Câu 15:

Cho:

4x2+2x-182-4x2+2x2=m.4x2+2x-9

Khi đó giá trị của m là:

Xem đáp án

Ta có

4x2+2x-182-4x2+2x2=4x2+2x-18+4x2+2x4x2+2x-18-4x2-2x=8x2+4x-18-18=24x2+2x-9-18=-364x2+2x-9m=-36

Đáp án cần chọn là: C


Câu 16:

Cho: x2+y2-172-4xy-42=x+y+5x-y+3x+y+mx-y+n

Khi đó giá trị của m.n là

Xem đáp án

Ta có:

x2+y2-172-4xy-42=x2+y2-172-2xy-42=x2+y2-17+2xy-8x2+y2-17-2xy+8=x2+y2+2xy-25x2+y2-2xy-9=x+y2-52x-y2-32=x+y+5x+y-5x-y+3x-y-3m=-5;n=-3 m.n=-5.-3=15

Đáp án cần chọn là: D


Câu 17:

Giá trị của x thỏa mãn 5x2-10x+5=0

Xem đáp án

Ta có:

5x2-10x+5=05x2-2x+1=05x-12=0x-1=0x=1

Vậy x = 1.

Đáp án cần chọn là : A


Câu 18:

Giá trị của x thỏa mãn x2+14=x

Xem đáp án

Ta có:

x2+14=xx2-x+14=0x2-2.x.12+122=0x-122=0x-12=0x=12 Vậy x = 12.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 19:

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 2x-52-4x-22=0?

Xem đáp án

 Ta có 2x-52-4x-22=02x-52-2x-22=02x-52-2x-4=02x-5+2x-42x-5-2x+4=04x-9.-1=0-4x+9=04x=9x=94

Đáp án cần chọn là: B


Câu 20:

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x-32-9x+12=0?

Xem đáp án

x-32-9x+12=0x-32-3x+12=0x-32-3x+32=0x-3+3x+3x-3-3x-3=04x-2x-6=04x=0-2x-6=0x=0x=-3

Vậy có hai giá trị của x thỏa mãn là x = 0; x = -3

Đáp án cần chọn là: A


Câu 21:

Gọi x1;x2;x3 là các giá giá trị thỏa mãn 43x-52-99x2-252=0. Khi đó x1+x2+x3 bằng

Xem đáp án

Ta có 43x-52-99x2-252=043x-52-93x2-522=043x-52-93x-53x + 52=043x-52-93x-523x+52=03x-524-33x+52=03x-524-33x+52=03x-5222-9x+152=03x-522 + 9x + 152  9x  15=03x-529x + 17-9x  13=03x-5=09x+17=0-9x-13=0x=53x=-179x=-139

x1+x2+x3=53+-179+-139=-53

Đáp án cần chọn là: C


Câu 22:

Cho các phương trình

x+23+x-33=0 1 ; x2+x-12 + 4x2+ 4x = 0 2. Chn câu đúng

Xem đáp án

Xét phương trình 1  ta có x+23+x-33=0 1x+23- 3-x3=0 x+23=3-x3 x+2 =3-x 2x=1  x=12Xét phương trình 2 ta có x2+x-12+4x2+4x=0 2x2+x-12+ 4x2+4x-4+4=0x2+x-12+4x2+x-1+4=0x2+x-1+22=0x2+x+12 = 0x2+x+1=0 x2+x+14+34=0 x+122+34=0Vì x+122+ 34>0, x nên phương trình 2 vô nghim

Vậy Phương trình (1) có 1 nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm

Đáp án cần chọn là: D


Câu 23:

Cho x + n = 2(y – m), khi đó giá trị của biểu thức A = x2-4xy+4y2-4m2-4mn-n2 bằng

Xem đáp án

Ta có: x + n = 2(y - m)


Câu 24:

Cho x – 4 = -2y. Khi đó giá trị của biểu thức M =x + 2y  32 – 4(x + 2y – 3) + 4 bằng

Xem đáp án

Ta có: x - 4 = -2y hay x + 2y = 4 

Thay x + 2y = 4 vào M ta được 

M = 4 - 52 = -12 = 1

Vậy M = 1

Đáp án cần chọn là C


Câu 25:

Cho 9a2-a-3b2=m.a+n.b 4a-3b vi m,nR. Khi đó , giá tr ca m và n là : 

Xem đáp án

Ta có:

9a2 -a-3b2=3a2 -a-3b2=3a+a-3b 3a-a+3b                                      =4a-3b 2a+3bSuy ra m=2 ; n=3

Đáp án cần chọn là: D


Câu 26:

Đa thc 4b2c2-c2+b2-a2 được phân tích thành 

Xem đáp án

Ta có:

   4b2c2 - c2+b2-a22            =2bc2-c2+b2-a22           =2bc+ c2+b2-a22bc-c2-b2+a2           =b+c2-a2a2-b2 - 2bc +c2           =b+c2-a2a2-b-c2           =b+c+ab+c-aa+b-ca-b+c  

Đáp án cần chọn là : A


Câu 27:

Đa thc x6-y6 đưc phân tích thành

Xem đáp án

Ta có:

x6-y6=x32-y32=x3+y3x3-y3           =x+yx2-xy+y2x-yx2+xy+y2

Đáp án cần chọn là : C


Câu 28:

Tính giá tr biu thc P=x3-3x2+3x vi x=101

Xem đáp án

Ta có:

P=x3-3x2+3x-1+1   =x-13+1Thay x=101 vào P ta đưc P=101-13+1   = 1003+1            

Đáp án cần chọn là :A


Câu 29:

Hiu bình phương các s l liên tiếp thì luôn chia hết cho

Xem đáp án

Gi hai s l liên tiếp là :   2k-1 ; 2k+1kN* Theo bài ra ta có2k+12-2k-12= 4k2+4k+1-4k2 +4k - 1=4k + 4k= 8k  8

Đáp án cần chọn là :A


Câu 30:

Có bao nhiêu cp s nguyên x;y tha mãn x2+102 =y2

Xem đáp án

Ta có:

 x2+ 102= y2y2-x2=102Nhn thy hiu hai bình phương là mt s chn Nên x,y cùng là s chn hoc cùng là s lSuy ra y-x; y+x luôn là s chn Li có y2-x2 = 102 y-xy+x=102Mà y-x và y+x cùng là s chn Suy ra y-xy+x  chiết cho 4 mà 102 không chia hết cho 4 Nên không tn ti cp x;y tha mãn đ bài.          

Đáp án cần chọn là :A


Câu 31:

Cho x+y=a+b ; x2+y2=a2+b2. Vi nN*, chn câu đúng.

Xem đáp án

Ta có:x2+y2=a2+b2x2-a2=b2-y2x-ax+a=b-yb+yMà x+y =a+bx-a=b-y nên ta cóx-ax+a=x-ab+yx-ax+a-x-ab+y=0x-ax+a-b-y=0x-a=0x+a-b-y=0x=ax-y=b-a

+) Với x = a thay vào x + y = a + b ta có: a + y = a + b

Suy ra y = b

Do đó:  xn+yn=an+bn

+) Với x - y = b - a suy ra x = b - a + y thay vào x + y = a + b ta có:

 b - a + y  + y = a + b

2y = 2a

y = a

Suy ra x - a = b - a hay x = b

Do đó: xn+yn=bn+an=an+bn

Vậy xn+yn=an+bn

Đáp án cần chọn là C

 


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương