Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Bài tập Toán 8 Chủ đề 6: Phép cộng các phân thức đại số có đáp án

Bài tập Toán 8 Chủ đề 6: Phép cộng các phân thức đại số có đáp án

Dạng 5 : bài tập tự luyện có đáp án

  • 1460 lượt thi

  • 28 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Thực hiện phép tính:x414+108x14

Xem đáp án

x414+108x14=x4108x14=7x1414=7x214=x22


Câu 2:

Thực hiện phép tính: 7x224xy+28xy24xy

Xem đáp án

7x224xy+28xy24xy=7x2+28xy24xy=7x8xy24xy=x78y24xy=78y24y


Câu 3:

Thực hiện phép tính:3xy3x+y+6x+4y3x+y
Xem đáp án

3xy3x+y+6x+4y3x+y=3xy+6x+4y3x+y=9x+3y3x+y=33x+y3x+y=3


Câu 4:

Thực hiện phép tính:3xy425xy+712x25xy+4x325xy

Xem đáp án

3xy425xy+712x25xy+4x325xy=3xy4+712x+4x325xy=3xy8x25xy=x3y825xy=3y825y=83y25y


Câu 5:

Thực hiện phép tính:352a+2a22a5
Xem đáp án

352a+2a22a5=352a+22a52a=3+22a52a=1


Câu 6:

Thực hiện phép tính:x2+2xyxy+3y2xyyx+2y23xyxy
Xem đáp án

x2+2xyxy+3y2xyyx+2y23xyxy=x2+2xyxy+xy3y2xy+2y23xyxy=x2+2xy+xy3y2+2y23xyx+y=x2y2x+y=xy


Câu 7:

Thực hiện phép tính:6b3a2b2+2bx2ax+6a3b2a2

Xem đáp án

6b3a2b2+2bx2ax+6a3b2a2=36bb2a2+2bx2ax+6a3b2a2=36b+2bx2ax+6a3b2a2=ab62xb2a2=2x6a+b


Câu 8:

Thực hiện phép tính:x22x32x2+x+x22x2x3x

Xem đáp án

x22x32x2+x+x22x2x3x=x22+2xx32x2+x=xx+1xx+12=1x+1


Câu 12:

Thực hiện phép tính:3y1+2x+3x2+xyxx2y1

Xem đáp án

3y1+2x+3x2+xyxx2y1=3x22xy13x2+xyxx2y1=2xy+xx2y1=12yxy1


Câu 13:

Thực hiện phép tính:5x+2+72xx24
Xem đáp án

5x+2+72xx24=5x2+72xx24=3x3x24


Câu 14:

Thực hiện phép tính:2x+994x2+22x3

Xem đáp án

2x+994x2+22x3=2x9+22x+34x29=2x34x29=12x+3


Câu 15:

Thực hiện phép tính:x2y2xy+4yx22xy

Xem đáp án

x2y2xy+4yx22xy=xy2yx+4yxx2y=x24y2xy2yx=x2yxy


Câu 16:

Thực hiện phép tính:1x2+x+2x52x22

Xem đáp án

1x2+x+2x52x22=1xx+1+2x52x21=2x1+x2x52xx21=x23x22xx21


Câu 17:

Tìm x biết:2x+3+3x29=0 (với x±3)

Xem đáp án

Ta có: 2x+3+3x29=2x3+3x29=2x3x29 

Do đó 2x+3+3x29=02x3=0x=32 (thỏa mãn x±3).

Vậy x=32.


Câu 18:

Tìm x biết:29x2+6x+1+3x19x2=213x3x+12 (với x±13)

Xem đáp án

29x2+6x+1+3x19x2=213x3x+12 (với x±13)

Ta có: 29x2+6x+1+3x19x2=23x+12+3x13x1+3x=213x+3x1+3x13x1+3x2=9x23x+213x1+3x2 

Do đó: 29x2+6x+1+3x19x2=213x3x+129x23x+2=29x23x=0 

3x3x1=0x=0 hoặc x=13 

So sánh với điều kiện x±13 ta suy ra x=0.


Câu 19:

Thực hiện phép tính: 2x+2+x1x24+3x2

Xem đáp án

2x+2+x1x24+3x2=2x2+x1+3x+2x24=6x+1x24


Câu 20:

Thực hiện phép tính:52x+2x32x1+4x2+38x24x
Xem đáp án

52x+2x32x1+4x2+38x24x=102x1+4x2x3+4x2+32x2x1=12x2+8x74x2x1

=6x+72x14x2x1=6x+74x


Câu 21:

Thực hiện phép tính:x2+2xx3+1+2xx2x+1+1x+1

Xem đáp án

x2+2xx3+1+2xx2x+1+1x+1=x2+2x+2xx+1+x2+x+1x3+1=4x2+5x+1x3+1=x+14x+1x3+1=4x+1x2+x+1


Câu 22:

Thực hiện phép tính:1x2+6x+9+16xx29+xx29

Xem đáp án

1x2+6x+9+16xx29+xx29=1x+32+1x32+xx29=x26x+9x26x9+xx29x32x+32

=x321xx32x+32


Câu 23:

Thực hiện phép tính: 2x+12x2x+32x214x2+12x2x2+x

Xem đáp án

2x+12x2x+32x214x2+12x2x2+x=2x+1x2x1+32x22x12x+1+12xx2x+1

=2x+1232x2.x2x12x2x12x+1=8x14x2x4x21=8


Câu 24:

Thực hiện phép tính:x41x+x3+x2+x+1

Xem đáp án

x41x+x3+x2+x+1=x4+x21+x1x+1+x1x1x=x4+x21x2+1x21x=11x


Câu 25:

Thực hiện phép tính:4yxzx+3yxyz+3yzxz

Xem đáp án

4yxzx+3yxyz+3yzxz=4yz+3zx3yxyxzxyz=yzyxzxyz=1yxzx


Câu 26:

Thực hiện phép tính:1x2+3x+2+2x2+12x+35+3x2+7x+10

Xem đáp án

1x2+3x+2+2x2+12x+35+3x2+7x+10=1x+1x+2+2x+5x+7+3x+2x+5

=1x+11x+2+1x+51x+7+1x+21x+5=1x+11x+7=6x+1x+7


Câu 27:

Cho ba số a,b,c đôi một khác nhau. Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào a,b,c:bcabac+acbabc+abcacb

Xem đáp án

bcabac+acbabc+abcacb=bcabac+acabbc+abacbc

=bcbcacac+abababacbc=bcbcacab+bc+abababacbc

=bcbcac+ababacabacbc=abbcacabacbc=1


Câu 28:

Tìm các số A;B;C để: 2x23x+12x+33=Ax+33+Bx+32+Cx+3 

Xem đáp án

Xét vế phải: Ax+33+Bx+32+Cx+3=A+Bx+3+Cx+32x+32=Cx2+B+6Cx+A+3B+9Cx+32 

Do đó: 2x23x+12x+33=Ax+33+Bx+32+Cx+3

Khi C=2B+6C=3A+3B+9C=12 A=39B=15C=2 


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương