Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Bài tập Toán 8 Chủ đề 8: Ôn tập chương 4 có đáp án

Bài tập Toán 8 Chủ đề 8: Ôn tập chương 4 có đáp án

Dạng 2: Phiếu 1 có đáp án

  • 1380 lượt thi

  • 28 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Giải các phương trình sau

1. 34x+24+6x=x+27+3x
Xem đáp án

34x+24+6x=x+27+3x

4x+6xx3x=272432x=0x=0

S=0


Câu 2:

2. 2x+345x+36=34x12
Xem đáp án

2x+345x+36=34x12

3.2x+3122.5x+312=34x126x+910x612=34x1234x12=34x1234x=34x4x+4x=330.x=0xS=x|x


Câu 3:

3. 2x+5x4+3x4=0
Xem đáp án

2x+5x4+3x4=0

x42x+5+3=0x42x+8=0x4=02x+8=0x=4x=4S=4;4


Câu 4:

4. 23x+52=3x+5x7
Xem đáp án

23x+52=3x+5x7

3x+56x+10x+7=03x+55x+17=03x+5=05x+17=0x=53x=175S=53;175


Câu 5:

5. 92x124x+12=0

Xem đáp án

92x124x+12=0

94x24x+14x2+2x+1=032x122x+12=06x3+2x+26x32x2=04x58x1=04x5=08x1=0x=54x=18

S=54;18


Câu 6:

6. x32x2+2x=0
Xem đáp án

x32x2+2x=0

x2x2x2=0x2x21=0x+1x2x1=0x+1=0x2=0x1=0x=1x=2x=1

Vậy, S=1;1;2


Câu 7:

7. x2x12=0
Xem đáp án

x2x12=0

x24x+3x12=0xx4+3x4=0x4x+3=0x4=0x+3=0x=4x=3

S=3;4


Câu 8:

8 . 1x1+2x+1=xx21
Xem đáp án

1x1+2x+1=xx21 (ĐKXĐ: x±1)

x+1+2x1x1x+1=xx213x1x1x+1=xx1x+13x1=x2x=1x=12  TM

S=12


Câu 9:

9. x+5x5x5x+5=20x225
Xem đáp án

x+5x5x5x+5=20x225 (ĐKXĐ: x±5)

x+52x52x5x+5=20x5x+5x2+10x+25x2+10x25x5x+5=20x5x+520xx5x+5=20x5x+520x=20x=1   TMS=1


Câu 10:

10. 2x1+4x+3=3x+11x2+2x3
Xem đáp án

2x1+4x+3=3x+11x2+2x3 (ĐKXĐ: x1,x3)

2x+3+4x1x1x+3=3x+11x1x+32x+6+4x4x1x+3=3x+11x1x+36x+2=3x+113x=9x=3 TM

S=3


Câu 11:

Giải các phương trình sau

a. 2x2+3x125.2x2+3x+3+24=0

Xem đáp án

Đặt 2x2+3x=A ta có:

A125.A+3+24=0A27A+10=0A5A2=0A5=0A2=0A=5A=2

TH1: Với A=52x2+3x=5

2x2+3x5=0x12x+5=0x=1x=52

TH2: Với A=22x2+3x=2

2x2+3x2=02x1x+2=0x=12x=2

S=52;2;12;1


Câu 12:

b. x33x2+4=0

Xem đáp án

x33x2+4=0

x+1x24x+4=0x+1x22=0x+1=0x22=0x=1x=2S=1;2


Câu 13:

c. xx+1x+2x+3=24
Xem đáp án

xx+1x+2x+3=24

x.x+3.x+1.x+2=24x2+3x.x2+3x+2=24

Đặt x2+3x=A, ta có A.A+2=24

A2+2A24=0A4A+6=0A4=0A+6=0A=4A=6

TH1: A=4x2+3x4=0

x1x+4=0x1=0x+4=0x=1x=4

TH2: A=6x2+3x+6=0

Ta có: 

x2+3x+6=x2+2.32.x+9494+6=x+322+154>0x

=> không có giá trị nào của x thỏa mãn x2+3x+6=0

Câu 14:

d. x+1560+x+1461=x+1362+x+1263
Xem đáp án

x+1560+x+1461=x+1362+x+1263

x+1560+1+x+1461+1=x+1362+1+x+1263+1x+7560+x+7561=x+7562+x+7563x+75.160+161162163=0

Vì 160+1611621630x+75=0x=75

S=75


Câu 15:

e. x+910+x+109=9x+10+10x+9
Xem đáp án

x+910+x+109=9x+10+10x+9 (ĐKXĐ: x9;x10)

x+910+1+x+109+1=9x+10+1+10x+9+1x+1910+x+199=x+19x+10+x+19x+9x+19.110+191x+101x+9=0x+19=0110+191x+101x+9=0x=19 TMx=0     TMS=19;0


Câu 16:

Giải các phương trình sau:
a. 2x5=2x
Xem đáp án

dk:2x0x2PT2x5=2x2x5=2x3x=7x=3x=73x=3(loi) 

 

S=


Câu 17:

b. 3x2+x=11
Xem đáp án

3x2+x=113x2=11x

DK:11x0x11PT3x2=11x3x2=11x4x=132x=9             x=134x=92(tm)

S=92;134


Câu 18:

c. 2x1=12x
Xem đáp án

2x1=12x2x1=(12x)2x10x12

Vậy: S=x|x12


Câu 19:

d. 4x=x2+4
Xem đáp án

4x=x2+4

DK:x2+4>0  xPT4x=x2+44x=x2+4x2+4x+4=0x24x+4=0x+22=0x22=0x=2x=2

S=2;2


Câu 21:

b. 3x+4<2x3
Xem đáp án
3x+4<2x35x<7x<75. Vy: S=x|x<75
b. 3x + 4 < -2x  -3 (ảnh 1)

Câu 22:

d. 2x53>7x2
Xem đáp án
2x53>7x24x106>213x64x10>213x7x>31x>317
Vậy S=xx>317
d. 2x-5/3 > 7-x/2 (ảnh 1)

Câu 23:

f. x+14x+1>0

Xem đáp án
x+14x+1>0. ĐKXĐ: x14
TH1: x+1>04x+1>0x>14x>1x>1x>14x>14Kết hợp đkxđ x>14
TH2: x+1<04x+1<0x<14x<1x<1x<14x<1Kết hợp đkxđ x<1x14x<1
Vậy x<1 hoặc x>14
f. x+1/ 4x+1 > 0 (ảnh 1)

Câu 24:

Lúc 7 giờ một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 30km/h. Sau đó một giờ, người thứ hai cũng đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 45km/h. Hỏi đến mấy giờ thì người thứ hai mới đuổi kịp người thứ nhất ? Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu km ?

Xem đáp án

Gọi thời gian người thứ hai đi đến điểm gặp nhau là : x (h), (x > 0)

Khi đó : Thời gian người thứ nhất đi đến điểm gặp nhau là : x + 1 (h)

Quãng đường người thứ nhất đi là : 30 (x + 1) (km)

Quãng đường người thứ hai đi là :  54x (km)

Vì hai người cùng khởi hành từ A và gặp nhau tại một điểm nên ta có phương trình :

30(x+1)=45x30x+30=45xx=2  (TM)

Xe thứ hai gặp xe thứ nhất lúc :  2 + 1 + 7 = 10 ( giờ )

Nơi gặp nhau cách A : 2.45 = 90 (km) 


Câu 25:

Một ô tô xuất phát từ A lúc 5 giờ và dự định đi đến B lúc 12 giờ cùng ngày. Ô tô đi hai phần ba đoạn đường đầu với vận tốc trung bình 40km/h. Để đến B đúng dự định, ô tô phải tăng vận tốc thêm 10km/h trên đoạn đường còn lại. Tính độ dài quãng đường AB

Xem đáp án

Gọi quãng đường AB xkm/h;x>0

23quãng đường AB là 23x (km)

Thời gian đi 23 quãng đường AB là  23x:40=x60h

13quãng đường còn lại là 23x (km)

Vận tốc ô tô đi trên quãng đường còn lại là 40+10=50km/h

Thời gian đi 13 quãng đường còn lại là 13x:50=x150h

Thời gian ô tô dự định đi từ A đến B là 125=7h

Theo đầu bài ta có phương trình:

x60+x150=75x+2x=21007x=2100x=300TM

Vậy quãng đường AB dài 300km


Câu 26:

Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 5 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 6 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết vận tốc dòng nước là 2km/h.

Xem đáp án

Gọi vân tốc riêng của ca nô là xkm/h;x>2

Vận tốc của ca nô khi đi xuôi dòng là: x+2km/h

Vận tốc của ca nô khi đi ngược dòng là x2km/h

Quãng đường ca nô xuôi dòng là 5x+2km

Quãng đường ca nô ngược dòng là 6x2km

Theo đầu bài ta có phương trình:

5x+2=6x25x+10=6x12x=22TM

Vậy quãng đường AB dài là 5.22+2=120km


Câu 27:

Một xí nghiệp ký hợp đồng dệt một số tấm thảm len trong 16 ngày. Do cải tiến kĩ thuật, năng suất tăng 20% nên không những xí nghiệp đã hoan thành kế hoạch sớm 2 ngày mà còn dệt thêm được 24 tấm nữa. Tính số thảm len mà xí nghiệp phải dệt theo hợp đồng.

Xem đáp án

Gọi số thảm len mà xí nghiệp phải dệt theo hợp đồng trong một ngày là x (tấm/ ngày, xN* )

Số số thảm len mà xí nghiệp phải dệt theo hợp đồng là 16.x (tấm )

Do thực tế, năng suất tăng 20% nên năng suất thực tế của xí nghiệp là 120%.x=1,2x (tấm/ngày)

Vì hoàn thành sớm 2 ngày nên thời gian thực tế xí nghiệp làm là 16 - 2 =14 ( ngày)

Số thảm len thực tế xí nghiệp làm là 14.1,2x = 16,8x (tấm)

Do dệt thêm được 24 tấm nên ta có phương trình

16,8x16x=240,8x=24x=30(TM) 

Vậy số thảm len mà xí nghiệp phải dệt theo hợp đồng là 30.16 = 480  tấm.


Câu 28:

Một hình chữ nhật có chu vi 300cm. Nếu tăng chiều rộng thêm 5cm và giảm chiều dài đi 5cm thì diện tích hình chữ nhật đó tăng 275cm2. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
Xem đáp án

Nửa chu vi hình chữ nhật là 3002=150(cm) 

Gọi chiều dài hình chữ nhật là  x (150>x>75 , cm)

Chiều rộng hình chữ nhật là 150x (cm)

Diện tích hình chữ nhật ban đầu là x.150x  cm2 

Chiều dài sau khi giảm 5cm là : x5    (cm) 

Chiều rộng sau khi tăng 5cm là 150x+5=155x   (cm) 

Diện tích hình chữ nhật mới là x5155x  cm2 

Vì diện tích tăng 275cm2 nên ta có phương trình

x5155xx(150x)=275x2+160x755150x+x2=27510x=1030x=103(TM)

Vậy chiều dài hình chữ nhật là 103 (cm)

Chiều rộng hình chữ nhật là 150103=47cm 


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương