Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Bộ đề kiểm tra chuyên đề Toán 8 Chương 1 có đáp án

Bộ đề kiểm tra chuyên đề Toán 8 Chương 1 có đáp án

Bộ đề kiểm tra chuyên đề Toán 8 Chương 1 có đáp án - Đề 7

  • 2387 lượt thi

  • 17 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Kết quả của phép nhân: 3x2y.2xy + x2 y là:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 2:

Kết quả của phép tính x + 2y.x  2y bằng :

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 3:

Kết quả của phép chia  10x3y5z : 2x2y3là 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 5:

Trong các hằng đẳng thức sau, hằng đẳng thức nào là “lập phương của một hiệu”:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 6:

Tính:  x5:  x2= ?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 7:

Điền vào chỗ trống (...) để được hằng đẳng thức đúng: 2x12=4x2.....+1 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 8:

Phân tích đa thức 6x – 9x3 thành nhân tử ta được kết quả là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 9:

Rút gọn các biểu thức sau :
2x.x + 3  x.2x + 4   
Xem đáp án

2x.x + 3  x.2x + 4=2x2+6x  2x2 4x                   = 2x                                             


Câu 10:

Rút gọn các biểu thức sau :
5x. 2x + 2 + 2x  35x  1
Xem đáp án

5x. 2x + 2 + 2x  35x  1= 10x2 + 10x + 10x2 2x  15x + 3    = 20x2 7x + 3                                  


Câu 11:

Rút gọn các biểu thức sau :
3x + 13 3xx + 22+ 3x  1x + 1
Xem đáp án

3x + 13 3xx + 22 3x  1x + 1= 3x3+3x2+3x+1  3xx2+ 4x + 4  3x2 1= 3x3+ 9x2+ 9x + 3 3x3 12x2 12x  3x2+ 3= 6x2 3x + 6                                                                                                     


Câu 12:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
y32y2+ y
Xem đáp án

y32y2+y= yy22y + 1                             =yy  12                                     


Câu 13:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
x3+ 2x2+ x  xy2
Xem đáp án

x3+ 2x2+ x  xy2=xx + 12 y2                    = xx  y + 1x + y + 1                     


Câu 14:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
x3 4x2+ 12x  27      
Xem đáp án

x3 4x2+ 12x  27= x3 27  4x2 12x                   =x  3x2+3x + 9  4 xx  3                       = x  3(x2x + 9)                           


Câu 15:

Thực hiện tính chia :
 8x4y2  6x3y + 2x2y2 : 2x2y
Xem đáp án

 8x4y2  6x3y + 2x2y2 : 2x2y = 4 x2y  3x + y


Câu 16:

Thực hiện tính chia :
x3+ 2x2 2x + 3 : x + 3
Xem đáp án

x3+ 2x2 2x + 3 : x + 3 = x2 x + 1       


Câu 17:

Tính giá trị lớn nhất của biểu thức A = - 2x2 – 4x + 1

Xem đáp án

=  2(x2+ 2x + 12)   =  2(x2+ 2x + 1 12 )                                                         = 1  x+12 ∀ x 

Vậy A đạt GTLN =5 khi x+ 1 = 0 x = 1               


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương