Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Top 12 Đề kiểm tra Toán 8 Học Kì 2 Chương 3 Đại Số có đáp án, cực hay

Top 12 Đề kiểm tra Toán 8 Học Kì 2 Chương 3 Đại Số có đáp án, cực hay

Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 3 Đại Số có đáp án (Đề 2)

  • 6736 lượt thi

  • 9 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Chọn câu có khẳng định đúng: Chọn cặp phương trình tương đương.


Câu 3:

Phương trình 7x + 49 = 0 có tập nghiệm là:


Câu 7:

Phần tự luận (7 điểm)

a) Với giá trị nào của m thì hai phương trình sau tương đương?

5x - 3 = 7x + 7 và 5x - m = 0

b) Tìm m để phương trình sau có nghiệm x = 1 :

3(2x + m)(x + 2)  2(2x + 1) = 18.

Xem đáp án

a) Thay x = 1 vào phương trình đã cho, ta có :

3(2 + m)(1 + 2) – 2(2 + 1) = 18 ⇔ 18 + 9m – 6 = 18

⇔ m = 2/3

b) Ta có: 5x - 3 = 7x + 7 ⇔ 5x - 7x = 7 + 3 ⇔ -2x = 10 ⇔ x = -5

Vì phương trình 5x - 3 = 7x + 7 tương đương với phương trình 5x - m = 0 nên thay x = -5 vào phương trình 5x - m = 0 ta được:

5(-5) - m = 0 ⇔ -25 - m = 0 ⇔ m = -25

Vậy m = -25 thì hai phương trình đã cho tương đương.


Câu 8:

Giải các phương trình sau: 

a) 5x-32=4x-72 *b)96x2-16+6=2x-1x+4+3x-1x-4c) 1-x2x2-4x-14x-4=x-12xx-2-12x

Xem đáp án

a) (*) ⇔ (5x – 3)2 – (4x – 7)2 = 0

⇔ (5x – 3 + 4x – 7)(5x – 3 – 4x + 7) = 0

⇔ (9x – 10)(x + 4) = 0 ⇔ 9x – 10 = 0 hoặc x + 4 = 0

⇔ x = 10/9 hoặc x = -4

Tập nghiệm : S = { 10/9 ; -4}

b) ĐKXĐ: (x + 4)(x – 4) ≠ 0 ⇔ x + 4 ≠ 0 và x – 4 ≠ 0 ⇔ x ≠ ⇔ 4

Ta có: x2 – 16 = (x + 4)(x – 4) ≠ 0

Quy đồng và khử mẫu, ta được:

96 + 6(x2 – 16) = (2x – 1)(x – 4) + (3x – 1)(x + 4)

⇔ 96 + 6x2 – 96 = 2x2 – 8x – x + 4 + 3x2 + 12x – x – 4

⇔ x2 – 2x = 0 ⇔ x(x – 2) = 0

⇔ x = 0 hoặc x – 2 = 0

⇔ x = 0 hoặc x = 2 (thỏa mãn ĐKXĐ)

Tập nghiệm: S = {0;2}

c) ĐKXĐ: x ≠ 0; x – 1 ≠ 0 và x – 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ 0; x ≠ 1 và x ≠ 2

MTC: 4x(x – 2)(x – 1)

Quy đồng và khử mẫu, ta được:

2(1 – x)(x – 1) – x(x – 2) = 2(x – 1)2 – 2(x – 1)(x – 2)

⇔ -2x2 + 4x – 2 – x2 + 2x = 2x2 – 4x + 2 – 2x2 + 6x – 4

⇔ 3x2 – 4x = 0 ⇔ x(3x – 4) = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 4/3

(x = 0 không thỏa mãn ĐKXĐ)

 

Tập nghiệm: S = {4/3}


Câu 9:

Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 24 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB?

Xem đáp án

30 phút = (1/2) giờ

Gọi quãng đường AB là x (km). Điều kiện x > 0.

Thời gian xe máy đi từ A đến B là x/30 (giờ).

Thời gian xe máy đi từ B về A là x/24 (giờ).

Ta có phương trình:

⇔ 5x - 4x = 60 ⇔ x = 60 (thỏa mãn điều kiện)

Vậy quãng đường AB là 60 km.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương