1594 lượt thi
32 câu hỏi
45 phút
Câu 1:
Tìm điều kiện xác định của phân thức:x2−49x2−16
x≠±43
Câu 2:
x≠2
Câu 3:
Tìm điều kiện xác định của phân thức:x2−4x2−1
x≠±1
Câu 4:
Tìm điều kiện xác định của phân thức:5x−32x2−x
x≠0;x≠2
Câu 5:
Tìm điều kiện xác định của phân thức:x2−5x+6x2−1
Câu 6:
Tìm điều kiện xác định của phân thức: 2(x+1)(x−3)
x≠−1;x≠3
Câu 7:
Tìm điều kiện xác định của phân thức: x2−1x2−2x+1
x≠2;x≠3
Câu 8:
Tìm điều kiện xác định của phân thức: 1x2+y2
x≠0;y≠0
Câu 9:
∀x∈R
Câu 10:
x≠−3;y≠2
Câu 11:
Tìm các giá trị của biến số x để phân thức sau bằng không: 2x−15x−10
2x−15x−10=0(x≠2)⇒2x−1=0x=12
Câu 12:
Tìm các giá trị của biến số x để phân thức sau bằng không:x2−x2x
x2−x2x=0(x≠0)⇒x2−x=0⇒x=1
Câu 13:
Tìm các giá trị của biến số x để phân thức sau bằng không: 2x+34x−5
2x+34x−5=0x≠54⇒2x+3=0x=−32
Câu 14:
Tìm các giá trị của biến số x để phân thức sau bằng không: (x−1)(x+2)x2−4x+3
(x−1)(x+2)x2−4x+3=0(x≠1;3)⇒(x−1)(x+2)=0⇒x=−2
Câu 15:
Tìm các giá trị của biến số x để phân thức sau bằng không:x2−1x2−2x+1
x2−1x2−2x+1=0(x≠1)⇒x2−1=0⇒x=−1
Câu 16:
Tìm các giá trị của biến số x để phân thức sau bằng không:x2−4x2+3x−10
x2−4x2+3x−10=0(x≠2;x≠−5)⇒x2−4=0⇒x=−2
Câu 17:
Tìm các giá trị của biến số x để phân thức sau bằng không: x3−16xx3−3x2−4x
x3−16xx3−3x2−4x=0(x≠0;−1;4)⇒x3−16x=0⇒x=±4
Câu 18:
Tìm các giá trị của biến số x để phân thức sau bằng không: x3+x2−x−1x3+2x−3
x3+x2−x−1x3+2x−3=0(x≠1;−3)⇒x3+x2−x−1=0⇒x=−1
Câu 19:
Chứng minh các phân thức sau luôn có nghĩa: 3x2+1
3x2+1x2≥0∀x⇒x2+1≥1∀x
Câu 20:
Chứng minh các phân thức sau luôn có nghĩa: 3x−5(x−1)2+2
3x−5(x−1)2+2x≥0∀x⇒(x-1)2+2≥2∀x
Câu 21:
Chứng minh các phân thức sau luôn có nghĩa: 5x+1x2+2x+4
5x+1x2+2x+4x2+2x+4=(x+1)2+3≥3∀x
Câu 22:
Chứng minh các phân thức sau luôn có nghĩa: x2−4−x2+4x−5
x2−4−x2+4x−5−x2+4x−5=−(x-2)2−1≤−1∀x
Câu 23:
Chứng minh các phân thức sau luôn có nghĩa: x+5x2+x+7
x+5x2+x+7x2+x+7=x+122+274≥274∀x
Câu 24:
Chứng minh các đẳng thức sau: 3y4=6xy8x (x≠0)
3y.8x=4.6xy
Câu 25:
−3x2.(−2y)=3x2.2y
Câu 26:
Chứng minh các đẳng thức sau: 2(x−y)3(y−x)=−23 (x≠y)
2(x−y).3=3(y−x).(−2)
Câu 27:
Chứng minh các đẳng thức sau: 2xy3a=8xy212ay (a≠0, y≠0)
2xy.12ay=3a.8xy2
Câu 28:
Chứng minh các đẳng thức sau: 1−x2−y=x−1y−2 (y≠2)
(1−x)(y−2)=(2−y)(x−1)
Câu 29:
Chứng minh các đẳng thức sau: 2a−5b=−2a5b (b≠0)
2a.5b=−5b.(−2a)
Câu 30:
(x−2).x(x2+2x+4)=−x.(23−x3)
Câu 31:
Chứng minh các đẳng thức sau: 3xx+y=−3x(x−y)y2−x2 (x≠±y)
3x.(y2−x2)=(x+y).(−3x).(x−y)
Câu 32:
Chứng minh các đẳng thức sau: x+y3a=3a(x+y)29a2(x+y) (a≠0, x≠−y)
(x+y).9a2(x+y)=3a.3a(x+y)2
11 câu hỏi
8 câu hỏi
4 câu hỏi
3 câu hỏi
12 câu hỏi