Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Bài tập Toán 8 Chủ đề 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Bài tập Toán 8 Chủ đề 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Dạng 5: Bài tập tự luyện có đáp án

  • 1661 lượt thi

  • 23 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Rút gọn các biểu thức sau:

a) A=3+2+5x khi x0; 
Xem đáp án

a) Vì x0 nên |5x|=5x. Từ đó tìm được A=55x .


Câu 2:

b) B=3x28x2+x2 khi x2;
Xem đáp án

b) Vì x2 nên |x2|=x2. Mặt khác, ta luôn có |3x|2=9x2 nên tìm được B=x2+x2 


Câu 3:

c. C=x7+2x3

Xem đáp án

c) Với x7, ta có C=3x10 .

Với x < 7, ta có C=x+4 

Câu 4:

Giải phương trình: 
a. x5=2
Xem đáp án

a) x5=2x5=2x5=2x=7x=3.

Vậy tập nghiệm của phương trình là S=3;7 


Câu 5:

b) 8x5=2
Xem đáp án
b) 8x5=28x5=28x5=2x=78x=38
Vậy tập nghiệm của phương trình là S=38;78

Câu 6:

c) x2=3
Xem đáp án

c) Vì giá trị tuyệt đối luôn lớn hơn hoặc bằng 0 nên suy ra phương trình vô nghiệm


Câu 7:

d. 4x+3=0

Xem đáp án
d) 4x+3=04x+3=0x=34.
Vậy tập nghiệm của phương trình là S=34

Câu 8:

Giải các phương trình sau:
a. 45x=56x;
Xem đáp án

a) Trường hợp 1. Xét 4 - 5x = 5 - 6x. Tìm được x = 1 .

Trường hợp 2. Xét 4 - 5x = 6x - 5 . Tìm được  .

Vậy x1;911 .


Câu 9:

b. 3x+27x+1=0;

Xem đáp án

b) Đưa PT về dạng |3x+2|=|7x+1|. Giải được x14;310.


Câu 10:

c. x22x3+x+1=0;

Xem đáp án

c) Nhận xét: Vì  x22x30  nên PT tương đương với x22x3=0|x+1|=0.

Giải hai BPT ta được x = -1.


Câu 11:

d. 14x5=3x+1

Xem đáp án

d) Tương tự ý a), tìm được x911;113  


Câu 12:

Giải phương trình: 
a. 2x3=x
Xem đáp án

a) 2x3=xx02x3=x2x3=xx0x=3x=1x=3x=1.

Vậy tập nghiệm của phương trình là S=1;3


Câu 13:

b. 3x2=1x

Xem đáp án

b) 3x2=1x1x03x2=1x3x2=1+xx1x=34x=12x=34x=12b. trị t.

Vậy tập nghiệm của phương trình là S=12;34


Câu 14:

c. x3=4x

Xem đáp án

c) x3=4x4x0x3=4xx3=4+xx4x=723=4x=72

Vậy tập nghiệm của phương trình là S=72


Câu 15:

d. x73=x

Xem đáp án

d) x73=xx7=x+3x+30x7=x+3x7=x3x37=3x=2x=2

Vậy tập nghiệm của phương trình là S=2


Câu 16:

e. x23x+3=x2+3x1

Xem đáp án

e) x23x+3=x2+3x1x2+3x10x23x+3=x2+3x1x23x+3=x23x+1

x2+3x102x26x+4=03=1   Lx2+3x10x2x1=0x2+3x10(*)x=2x=1x=1x=2  (t.m(*))

Vậy tập nghiệm của phương trình là S=1;2


Câu 17:

f. x29=x29

Xem đáp án

f) x29=x29x290x3x+30x30x+30x30x+30x3x3

Vậy tập nghiệm của phương trình là x3 hoặc x3 


Câu 18:

Giải phương trình:
a. x3+1=2
Xem đáp án

a) x3+1=2x3+1=2x3+1=2x3=1x3=3Lx3=1x3=1x=4x=2

Vậy tập nghiệm của phương trình là S=2;4


Câu 19:

b. x+11=5

Xem đáp án

b) x+11=5x+11=5x+11=5x+1=6x+1=4   Lx+1=6x+1=6x=5x=7

Vậy tập nghiệm của phương trình là S=7;5


Câu 20:

c) x1+2x=3
Xem đáp án

c) x1+2x=3    (1)

Giá trị của x để biểu thức trong dấu  bằng 0 là 1; 2 

Ta có bảng sau:

c. trị tuyệt đối x - 1 + trị tuyệt đối 2 - x = 3 (ảnh 1)

Ta có: x<11x+1+2x=3x=0 (thỏa mãn)

1x<21x1+2x=31=3 (vô lí) suy ra phương trình vô nghiệm

x21x12+x=3x=3 (thỏa mãn)

Vậy tập nghiệm của phương trình là S=0;3


Câu 21:

d. x+3+x5=3x1

Xem đáp án

d. x+3+x5=3x1

Các giá trị của x để biểu thức trong dấu  bằng 0 là -3; 5 

Ta có bảng sau:

d. trị tuyệt đối x + 3 + trị tuyệt đối x - 5 = 3x - 1 (ảnh 1)

Ta có:

x<31x3x+5=3x1x=35 ( không thỏa mãn)

3x<51x+3x+5=3x1x=3 (thỏa mãn)

x51x+3+x5=3x1x=1 ( không thỏa mãn)

Vậy tập nghiệm của phương trình là S=1


Câu 22:

e. 1xx2x3=12
Xem đáp án

e. 1xx2x3=12

Các giá trị của x để biểu thức trong dấu  bằng 0 là 1; 2; 3 

Ta có bảng sau:

e. trị tuyệt đối 1 - x - trị tuyệt đối x - 2 - trị tuyệt đối x - 3 = 1/2 (ảnh 1)

Ta có: x<11xx+2x+3=12x=92 ( không thỏa mãn)

1x<211+xx+2x+3=12x=136 ( không thỏa mãn)

2x<311+xx2x+3=12x=52 ( thỏa mãn)

x311+xx+2x+3=12x=72 (thỏa mãn)

Vậy tập nghiệm của phương trình là S=52;72


Câu 23:

f. x2x1+3x2=4

Xem đáp án

f. x2x1+3x2=4

Các giá trị của x để biểu thức trong dấu  bằng 0 là: 0; 1; 2 

Ta có bảng sau:

f. trị tuyệt đối x - 2 trị tuyệt đối x - 1 + 3 trị tuyệt đối x - 2 = 4 (ảnh 1)

Với x<01x2x+1+3x+2=4x=0 (không thỏa mãn)

Với 0x<11x2x+1+3x+2=4x=0 (thỏa mãn)

Với 1x<21x2x1+3x+2=4x=1 (thỏa mãn)

Với x21x2x1+3x2=4x=4 (thỏa mãn)

Vậy tập nghiệm của phương trình là S=0;1;4


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương